Kanji Version 13
logo

  

  

khổn [Chinese font]   →Tra cách viết của 捆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
hồn
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà đẩy. Xô mạnh — Một âm khác là Khổn. Xem Khổn.

khổn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ghép chặt
2. trói
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trói, buộc, bó lại. ◎Như: “khổn sài” bó củi lại, “khổn hành lí” buộc hành lí. ◇Thủy hử truyện : “Tiểu lâu la bả Tống Giang khổn tố tống tử tương tự” (Đệ tam thập nhị hồi) Lũ lâu la đem Tống Giang trói lại như cái bánh tét.
2. (Danh) Bó, mớ. ◎Như: “nhất khổn mộc sài” một bó củi gỗ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ghép chặt.
② Trói.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ghép chặt, buộc, trói, cột: Buộc hành lí lại;
② (loại) Buộc, bó, mớ: Một bó củi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gõ. Đập — Lấy giây mà buộc — Một âm là Hồn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典