Kanji Version 13
logo

  

  

tống [Chinese font]   →Tra cách viết của 粽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
tông
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tông .

tống
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bánh bột nếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh gạo nếp. ◎Như: “tống tử” bánh chưng, bánh tét, bánh ú. ◇Thủy hử truyện : “Tiểu lâu la bả Tống Giang khổn tố tống tử tương tự” (Đệ tam thập nhị hồi) Lũ lâu la đem Tống Giang trói lại như cái bánh tét.
2. § Cũng viết là “tống” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ tống .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem
Từ điển Trần Văn Chánh
Bánh bột nếp.【】tống tử [zòngzi] Bánh chưng, bánh tét, bánh ú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bánh nếp.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典