Kanji Version 13
logo

  

  

lâu [Chinese font]   →Tra cách viết của 嘍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
lâu
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: lâu la ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Dùng cuối câu: rồi, đã, v.v. § Dùng như “liễu” . ◎Như: “hạ vũ lâu” trời mưa rồi.
2. (Danh) § Xem “lâu la”: , .
Từ điển Thiều Chửu
① Lâu la quân thủ hạ của giặc cướp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(trợ) Như “” [le] nghĩa ①,
②. Xem [lóu].
Từ điển Trần Văn Chánh
Lâu la: Quân thủ hạ của giặc cướp, lâu la. Xem [lou].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng trợ từ cuối câu Bạch thoại — Xem Lâu la .
Từ ghép
lâu la • lâu la • liên lâu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典