Kanji Version 13
logo

  

  

nghê, nhi [Chinese font]   →Tra cách viết của 兒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 儿
Ý nghĩa:
nghê
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “nhi đồng” trẻ em, “anh nhi” bé trai bé gái.
2. (Danh) Con đối với cha mẹ tự xưng là “nhi”.
3. (Danh) Cha mẹ gọi con cái là “nhi”.
4. (Danh) Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là “nhi”.
5. (Danh) Trai trẻ.
6. (Danh) Tiếng dùng để nhục mạ, khinh thị người khác.
7. (Trợ) (1) Đặt sau danh từ. ◎Như: “hoa nhi” , “điểu nhi” , “lão đầu nhi” , “mĩ nhân nhi” . (2) Đặt sau động từ. ◎Như: “quải loan nhi” . (3) Đặt sau phó từ. ◎Như: “khoái khoái nhi” , “mạn mạn nhi” .
8. Một âm mà “nghê”. (Danh) Họ “Nghê”. Nhà Hán có tên “Nghê Khoan” .
Từ điển Thiều Chửu
① Trẻ con. Trẻ giai gọi là nhi , trẻ gái gọi là anh .
② Con. Con đối với cha mẹ tự xưng là nhi .
③ Lời nói giúp câu, tục ngữ hay dùng, như hoa nhi cái hoa.
④ Một âm mà nghê. Họ Nghê. Nhà Hán có tên Nghê Khoan .

nhi
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đứa trẻ
2. con (từ xưng hô với cha mẹ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “nhi đồng” trẻ em, “anh nhi” bé trai bé gái.
2. (Danh) Con đối với cha mẹ tự xưng là “nhi”.
3. (Danh) Cha mẹ gọi con cái là “nhi”.
4. (Danh) Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là “nhi”.
5. (Danh) Trai trẻ.
6. (Danh) Tiếng dùng để nhục mạ, khinh thị người khác.
7. (Trợ) (1) Đặt sau danh từ. ◎Như: “hoa nhi” , “điểu nhi” , “lão đầu nhi” , “mĩ nhân nhi” . (2) Đặt sau động từ. ◎Như: “quải loan nhi” . (3) Đặt sau phó từ. ◎Như: “khoái khoái nhi” , “mạn mạn nhi” .
8. Một âm mà “nghê”. (Danh) Họ “Nghê”. Nhà Hán có tên “Nghê Khoan” .
Từ điển Thiều Chửu
① Trẻ con. Trẻ giai gọi là nhi , trẻ gái gọi là anh .
② Con. Con đối với cha mẹ tự xưng là nhi .
③ Lời nói giúp câu, tục ngữ hay dùng, như hoa nhi cái hoa.
④ Một âm mà nghê. Họ Nghê. Nhà Hán có tên Nghê Khoan .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trẻ con: Trẻ con; Nhi đồng;
② Người trẻ (thường chỉ thanh niên trai tráng): Nam nhi;
③ Con trai: Chị ấy được một cháu trai một cháu gái;
④ Con (tiếng tự xưng của con đối với cha mẹ);
⑤ Con, cái... (chữ đệm để chỉ những vật nhỏ, thường đặt phía sau để biến động từ hoặc tính từ thành danh từ): Con mèo con; Cái hoa, cánh hoa;
⑥ Đực.【】 nhi mã [érmă] Ngựa đực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa con — Con. Tiếng con cái xưng với cha mẹ — Chỉ người. Td: Nam nhi ( người trai, người đàn ông ) — Tiếng trợ ngữ, không có nghĩa gì.
Từ ghép
ái nhi • anh nhi • ân nhi • bản nhi • bảo nhi • bệnh bao nhi • ca nhi • châu nhi • cô nhi • cốt đoá nhi • diêu thư nhi • đồn nhi • hài nhi • hoá nhi • hỗn huyết nhi • kiều nhi • kim nhi • lân nhi • mô đặc nhi • nam nhi • nhất hội nhi • nhi đồng • nhi hí • nhi hý • nhi khoa • nhi nữ • nhi tào • nhi tôn • nhi tử • nhi tức • nữ nhi • phần nhi • sồ nhi • sủng nhi • sử tâm nhãn nhi 使 • thảo tiêu nhi • thê nhi • tiểu nhi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典