Kanji Version 13
logo

  

  

太 thái  →Tra cách viết của 太 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 大 (3 nét) - Cách đọc: タイ、タ、ふと-い、ふと-る
Ý nghĩa:
mập, béo, thick

thái [Chinese font]   →Tra cách viết của 太 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
thái
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cao, to
2. rất
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Quá. ◎Như: “thái đa” nhiều quá, “thái nhiệt” nóng quá, “thái khách khí liễu” khách sáo quá.
2. (Phó) Rất, thật, thật là (thường dùng theo ý khẳng định). ◎Như: “thái vĩ đại liễu!” thật là vĩ đại, “thái tinh tế liễu!” rất tinh tế.
3. (Phó) Lắm (thường dùng dưới dạng phủ định). ◎Như: “bất thái hảo” không tốt lắm, “bất thái diệu” không khéo lắm.
4. (Tính) Tối, cực kì. ◎Như: “thái cổ” thời cực xưa, tối cổ, “thái thủy” lúc mới đầu.
5. (Tính) Cao, lớn. ◎Như: “thái học” bậc học cao (trường đào tạo nhân tài bậc cao nhất, tương đương bậc đại học ngày nay), “thái không” không trung (trên) cao, khoảng không vũ trụ.
6. (Tính) Tiếng tôn xưng. ◎Như: “thái lão bá” ông bác, “thái lão sư” ông thầy, “thái phu nhân” bà.
7. (Danh) Xưng vị: (1) Dùng để tôn xưng bậc trưởng bối cao nhất. ◎Như: “tổ thái” , “a thái” . (2) Xem “thái thái” .
Từ điển Thiều Chửu
① To lắm, có khi viết chữ , có khi viết chữ .
② Tiếng gọi người tôn trưởng hơn người tôn trưởng. Như thái lão bá hàng tôn trưởng hơn bác. Gọi người tôn trưởng của kẻ sang cũng gọi là thái. Như lão thái gia cụ cố ông, thái phu nhân cụ cố bà, v.v.
③ Ngày xưa phong vợ các bầy tôi to là thái quân , nay gọi vợ các quan là thái thái cũng do nghĩa ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① To, lớn: Thái không, thái hư, vũ trụ (khoảng trống không bao la);
② Tiếng tôn xưng người bậc ông trở lên: Ông bác; Cha của thầy mình (hoặc thầy của cha mình);
③ (pht) Rất, quá, lắm: Quần này dài quá; Đối với việc này anh ta không sốt sắng lắm; Quá sớm; Cô ấy hát rất hay;
④ [Tài] (Họ) Thái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất. Lắm. Quá độ — To lớn.
Từ ghép
á thái • á thái • á thái kinh hiệp tổ chức • á thái kinh hiệp tổ chức • ất thái • cái thế thái bảo • cái thế thái bảo • do thái • do thái • hoàng thái hậu • hoàng thái tử • quốc tế thái không trạm • thái âm • thái bạch • thái bảo • thái bình • thái bình dương • thái cổ • thái cực • thái cực quyền • thái dương • thái dương • thái giám • thái giám • thái hậu • thái hoà • thái không • thái miếu • thái nguyên • thái phó • thái quá • thái sử • thái sư • thái sư • thái thái • thái thú • thái tuế đầu thượng động thổ • thái tử • thái uý • thái y



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典