Kanji Version 13
logo

  

  

đoàn [Chinese font]   →Tra cách viết của 團 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 囗
Ý nghĩa:
đoàn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. tập hợp lại
2. hình tròn
3. nắm, cuộn, cục (lượng từ)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tròn, cầu (hình thể). ◇Ban Tiệp Dư : “Tài vi hợp hoan phiến, Đoàn đoàn tự minh nguyệt” , (Oán ca hành ) Đem làm quạt hợp hoan, Tròn trịa như vầng trăng sáng.
2. (Danh) Vật hình tròn. ◎Như: “chỉ đoàn” cuộn giấy.
3. (Danh) Đơn vị hành chánh địa phương ngày xưa.
4. (Danh) Tổ chức, tập thể (gồm nhiều người). ◎Như: “đoàn thể” nhóm người có tổ chức, “đoàn luyện” nhóm quân bảo vệ xóm làng (ngày xưa).
5. (Danh) Lượng từ: nắm, cuộn, cục. ◎Như: “nhất đoàn mao tuyến” một cuộn len, “lưỡng đoàn nê ba” hai cục bùn khô. ◇Tây du kí 西: “Tu du, thế hạ phát lai, oa tác nhất đoàn, tắc tại na quỹ cước hột lạc lí” , , (Đệ tứ thập lục hồi) Giây lát, cạo tóc xong, cuốn thành một nắm, nhét vào một xó trong hòm.
6. (Động) Kết hợp, tụ tập. ◎Như: “đoàn viên” thân thuộc sum vầy.
7. (Động) Ngưng đọng, ngưng kết. ◇Bào Chiếu : “Lộ đoàn thu cận” 槿 (Thương thệ phú ) Móc đọng ở cây dâm bụt mùa thu.
Từ điển Thiều Chửu
① Hình tròn, như đoàn đoàn tròn trặn, đoàn loan sum vầy, v.v.
② Phàm nhiều người họp lại mà làm nên cái gì cũng gọi là đoàn. Như đoàn thể , đoàn luyện , v.v. Vật gì dót lại làm một cũng gọi là nhất đoàn một nắm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hình tròn: Tròn; Tròn như mặt trăng;
② Nắm thành hình tròn: Cơm nắm; Một nắm;
③ Tập hợp lại, tụ tập: Đoàn tụ, đoàn viên;
④ Nhóm, đoàn, đoàn thể, tập đoàn: Đoàn thanh niên Cộng sản; Đoàn đại biểu; Đoàn văn công;
⑤ Trung đoàn: Trung đoàn trưởng; Một trung đoàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tròn. Vật tròn — Tụ hợp lại.
Từ ghép
bát quốc tập đoàn phong hội • binh đoàn • bồ đoàn • ca đoàn • công đoàn • đoàn đội • đoàn kết • đoàn loan • đoàn ngư • đoàn thể • đoàn tiêu • đoàn toạ • đoàn tụ • đoàn viên • lao công đoàn thể • lữ đoàn • nghi đoàn • nghĩa hoà đoàn • ngoại giao đoàn • nhất đoàn • phi đoàn • phi hành đoàn • quần đoàn • quân đoàn • sứ đoàn 使 • tập đoàn • xã đoàn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典