Kanji Version 13
logo

  

  

照 chiếu  →Tra cách viết của 照 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét) - Cách đọc: ショウ、て-る、て-らす、て-れる
Ý nghĩa:
chiếu sáng, illuminate

chiếu [Chinese font]   →Tra cách viết của 照 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
chiếu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chiếu, soi, rọi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Soi sáng, rọi sáng. ◎Như: “chiếu diệu” 耀 chiếu rọi, “dương quang chiếu tại song hộ thượng” ánh mặt trời rọi lên cửa sổ.
2. (Động) Soi. ◎Như: “chiếu kính tử” soi gương.
3. (Động) So sánh. ◎Như: “đối chiếu” sóng nhau mà xét.
4. (Động) Bảo cho biết. ◎Như: “chiếu hội” , “tri chiếu” đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết.
5. (Động) Trông nom, săn sóc, quan tâm. ◎Như: “chiếu cố” đoái hoài, quan tâm, “chiếu liệu” quan tâm sắp đặt.
6. (Động) Hiểu, biết rõ. ◎Như: “tâm chiếu bất tuyên” trong lòng đã rõ nhưng không nói ra.
7. (Động) Nhắm vào, nhắm tới, theo hướng. ◎Như: “chiếu đầu nhất côn” nhắm vào đầu mà đánh gậy, “chiếu trước địch nhân khai thương” nhắm vào quân địch mà bắn súng.
8. (Động) Noi theo, căn cứ vào. ◎Như: “chiếu lệ” theo lệ thường, “phỏng chiếu” 仿 dựa theo, “chiếu bổn tuyên khoa” theo y bổn cũ, “chiếu miêu họa hổ” trông theo mèo vẽ hổ, bắt chước làm theo.
9. (Động) Chụp ảnh, quay phim. ◎Như: “chiếu tướng” chụp ảnh, “giá trương tượng phiến thị tân chiếu đích” tấm ảnh này mới chụp.
10. (Danh) Ánh nắng. ◎Như: “tịch chiếu” nắng chiều, “tàn chiếu” nắng tàn.
11. (Danh) Tấm ảnh.
12. (Danh) Giấy chứng nhận. ◎Như: “xa chiếu” bằng lái xe.
Từ điển Thiều Chửu
① Soi sáng.
② Tục gọi văn bằng hay cái giấy chứng chỉ là chấp chiếu hay chiếu hộ .
③ Bảo khắp, như chiếu hội , tri chiếu đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết cả.
④ So sánh, cứ noi, như chiếu lệ cứ noi lệ cũ.
⑤ Ðối xét, sóng nhau mà xét, như đối chiếu .
⑥ Vẽ truyền thần.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Soi, rọi, chiếu: Cầm đèn soi; Ánh nắng rọi vào nhà; Soi gương; Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh);
② Chụp: Tấm ảnh này chụp rất đẹp;
③ Ảnh: Tấm ảnh;
④ Trông nom, săn sóc; Không có người trông nom (săn sóc) trẻ con; Nhờ anh trông nom hộ;
⑤ Nhằm, theo: Cứ nhằm theo hướng này mà đi; ? Theo ý anh thì nên làm như thế nào?. 【】 chiếu thường [zhàocháng] Như thường, theo lệ thường: Tất cả mọi cái đều như thường; 【】chiếu cựu [zhàojiù] Như cũ, như trước, theo lệ cũ: Hoàn toàn như trước không thay đổi gì cả; 【】chiếu lí [zhàolê] Như [ànlê]; 【】chiếu lệ [zhàolì] Theo thói quen, theo lệ thường: Tết âm lịch theo lệ được nghỉ ba ngày; 【】chiếu dạng [zhàoyàng] a. Rập theo, làm theo, theo như: Làm một cái bàn theo như cái kia; b. Như cũ, như thường: Trời đã tối lắm rồi, nhưng ngoài phố vẫn đông như thường;
⑥ So: So sánh, đối chiếu;
⑦ Biết, rõ: Trong lòng đã rõ nhưng không nói ra;
⑧ Ánh nắng: Ánh nắng thoi thóp; Nắng ban chiều;
⑨ Giấy chứng nhận: Bằng lái xe; Hộ chiếu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Soi sáng — Ánh sáng mặt trời — Soi gương, soi bóng — Bằng chứng. Chứng cớ — Dựa theo, căn cứ theo.
Từ ghép
án chiếu • ánh chiếu • bài chiếu • chấp chiếu • chấp chiếu • chiếu ánh • chiếu biện • chiếu chuẩn • chiếu cố • chiếu cựu • chiếu diệu 耀 • chiếu hội • chiếu lâm • chiếu lệ • chiếu liệu • chiếu luật • chiếu minh • chiếu thu • chiếu thường • chiếu tướng • chiếu ứng • chiếu xạ • chúc chiếu • đối chiếu • đối chiếu • giá chiếu • hộ chiếu • hộ chiếu • lưu chiếu • nam chiếu • ngại nan chiếu biện • ngọc chiếu • phách chiếu • phản chiếu • phỏng chiếu 仿 • phỏng chiếu • quan chiếu • quang chiếu • sát chiếu • tàn chiếu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典