Kanji Version 13
logo

  

  

傷 thương  →Tra cách viết của 傷 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ショウ、きず、いた-む、いた-める
Ý nghĩa:
bị thương, wound

thương [Chinese font]   →Tra cách viết của 傷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
thương
phồn thể

Từ điển phổ thông
đau đớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vết đau. ◎Như: “khinh thương” vết thương nhẹ.
2. (Danh) Họ “Thương”.
3. (Động) Hao tổn, tổn hại. ◎Như: “thương thân” hại mình, “thương thần” hao tổn tinh thần, “thương não cân” đau đầu nhức óc.
4. (Động) Làm hại, trở ngại. ◇Luận Ngữ : “Hà thương hồ, diệc các ngôn kì chí dã” , (Tiên tiến ) Hại gì, cũng là ai nấy nói ra chí của mình thôi.
5. (Động) Hủy báng. ◎Như: “xuất khẩu thương nhân” mở miệng hủy báng người
6. (Động) Đau đớn, đau buồn. ◎Như: “thương cảm” xúc cảm, thương xót, “thương đỗng” đau thương. ◇Cao Bá Quát : “Khởi tri thương lộ cùng” (Di tống Thừa Thiên ngục ) Nào đã biết đau buồn cho nỗi cùng đường.
Từ điển Thiều Chửu
① Vết đau.
② Hại, như trúng thương bị kẻ làm hại.
③ Thương, như thương cảm cảm thương.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vết thương: Vết thương nhẹ;
② Tổn thương: Nhức óc; Làm bị thương mười ngón tay không bằng làm cụt một ngón tay;
③ Mắc bệnh: Cảm, cảm gió; Thương hàn;
④ Ngấy: Ăn đường nhiều thấy ngấy quá;
⑤ Cản trở, trở ngại, gây hại: Có gì cản trở?;
⑥ Đau đớn: Đau đớn, đau buồn; Xúc cảm, buồn rầu, thương xót;
⑦ Tổn hại, làm hại, hại: Làm khổ dân là có tội; Mở miệng hại người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
làm hại. Làm hư hao. Td: Thụ thương ( thân thể bị tổn hại ) — Đau đớn xót xa. Gia huấn ca của Nguyễn Trãi: » Thương người như thể thương thân «.
Từ ghép
ai thương • ám thương • bi thương • cảm thương • chiến thương • chứng thương • đả thương • đao thương • huỷ thương • sát thương • tải thương • thụ thương • thương cảm • thương hại • thương hàn • thương phong • thương tâm • thương tích • thương tổn • thương vong • tổn thương • trảo thương • trọng thương • trúng thương • tử thương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典