Kanji Version 13
logo

  

  

怨 oán  →Tra cách viết của 怨 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: エン、オン
Ý nghĩa:
hận, grudge

oán [Chinese font]   →Tra cách viết của 怨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
oán
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
oán trách, giận
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giận, trách hận, thống hận. ◎Như: “oán thiên vưu nhân” trách trời giận người. ◇Liêu trai chí dị : “Sanh độc chi lệ hạ, nhân oán tương kiến chi sơ” , (Hương Ngọc ) Sinh đọc (bài thơ) rớt nước mắt, nhân trách nàng thưa gặp mặt.
2. (Danh) Thù hận, kẻ thù. ◎Như: “kết oán” tạo nên thù hận, “túc oán” 宿 thù hận cũ, “dĩ đức báo oán” lấy nhân đức đáp trả hận thù.
3. (Tính) Có ý sầu hận, không vừa lòng, bất mãn. ◎Như: “oán ngôn” lời thống hận, “oán phụ” người vợ hờn giận.
4. § Thông “uẩn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Oán giận.
② Có nghĩa như chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Oán, oán hờn, oán giận, nỗi oán: Ơn oán rõ rành;
② (văn) Kẻ thù: Nhà nho có chủ trương bên trong tuyển chọn nhân tài không né tránh người thân, bên ngoài đề cử nhân tài không né tránh kẻ oán (Lễ kí);
③ Trách oán, trách cứ: Oán trời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thù ghét. Td: Thù oán — Giận hờn. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Bóng cờ tiếng trống xa xa, sâu lên ngọn ải oán ra cửa phòng « — Một âm là Uân. Xem Uân.
Từ ghép
ai oán • âm oán • ân oán • bão oán • bào oán • cấu oán • chiêu oán • cung oán ngâm khúc • cung oán thi • cung oán thi tập • kết oán • man oán • nộ oán • oán báng • oán cừu • oán độc • oán gia • oán hận • oán khí • oán khích • oán ngẫu • oán ngôn • oán nữ • oán ta • oán thán • oán thù • oán tình • oán vọng • oán vưu • phẫn oán • phiền oán • sầu oán • súc oán • ta oán • tăng oán • thụ oán • thù oán • túc oán 宿

uẩn
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tích chứa (dùng như , bộ ): Dù có cả thiên hạ nhưng vẫn không tích chứa của cải riêng tư (Tuân tử: Ai công).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Uẩn — Xem Oán.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典