Kanji Version 13
logo

  

  

cước [Chinese font]   →Tra cách viết của 腳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
cước
phồn thể

Từ điển phổ thông
chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chân (người hay động vật). ◎Như: “mã cước” chân ngựa.
2. (Danh) Phần dưới của vật thể, phần sau, cái gì để chống đỡ đồ dùng. ◎Như: “tường cước” chân tường, “trác cước” chân bàn, “san cước” chân núi, “chú cước” lời chú thích (ghi ở dưới).
3. (Danh) Rễ nhỏ của cây cỏ.
4. (Danh) Vết, ngấn tích nhỏ li ti. ◇Từ Tập Tôn : “Bi đoạn loạn vân phong tự cước, Đình hoang lạc diệp phúc tuyền tâm” , (Trí quả tự quan đông pha mặc tích tham liêu tuyền ).
5. (Danh) Lượng từ: cái đá, cái giậm chân... ◎Như: “liên thích tam cước” đá liền ba cái.
6. (Động) Đưa đường, phụ giúp. ◇Thủy hử truyện : “Na phụ nhân chuyên đắc Nghênh nhi tố cước, phóng tha xuất nhập” , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Ả ta đã có con Nghênh nhi đưa đường ra lối vào cho anh ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Cẳng chân.
② Chân để đi, vì thế nên số tiền tặng để ăn đường gọi là thuỷ cước .
③ Dưới, như sơn cước chân núi.
④ Phàm cái gì bám ở sau đều gọi là cước. Như trong một câu văn hay một đoạn sách có chua thêm mấy chữ nhỏ ở bên gọi là chú cước hay thiết cước .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bàn chân, chân cẳng: Vết chân;
② Chân, phần dưới: Chân núi; Chân tường.
Từ điển Trần Văn Chánh
】cước sắc [jiésè] ① Nhân vật, vai (trong tuồng kịch, phim ảnh): Anh ấy đóng vai Hamlet;
② (văn) Lí lịch cá nhân (dùng trong kì thi thời xưa);
③ (văn) Người có tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ông chân — Dưới chân. Bên dưới — Đi đường.
Từ ghép
căn cước • cấp thì bão phật cước • chú cước • cước chú • cước đạp xa • cước khí • cước nhãn • cước phí • cước sắc • cước thống • cước tích • hành cước • sơn cước • tương cước đầu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典