Kanji Version 13
logo

  

  

隊 đội  →Tra cách viết của 隊 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 阝L (3 nét) - Cách đọc: タイ
Ý nghĩa:
nhóm, group

đội [Chinese font]   →Tra cách viết của 隊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
toại
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Toại — Xem các âm khác là Đội, Truỵ. Xem các âm này.

truỵ
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Truỵ — Xem Đội, Toại.



đội
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đội quân
2. dàn thành hàng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hàng. ◎Như: “xa đội” hàng xe, “trạm đội” đứng vào hàng, “bài đội” xếp hàng.
2. (Danh) Nhóm người tập hợp có tổ chức. ◎Như: “thám hiểm đội” đội thám hiểm, “bài cầu đội” đội bóng chuyền.
3. (Danh) Quân lính, quân lữ. ◎Như: “quân đội” , “bộ đội” .
4. (Danh) Lượng từ: đoàn, toán. ◎Như: “nhất đội nhân mã” một đoàn người ngựa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðội quân, phép nhà binh quân bộ và quân pháo thủ thì cứ 126 người gọi là một đội, quân kị mã thì 56 người là một đội.
② Phàm xếp bày thành hàng, thành đàn đều gọi là đội. Như trạm đội đứng vào hàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàng: Đứng vào hàng; Xếp hàng lên xe;
② Đội (một số người có tổ chức): Đội bóng; Hạm đội; ¬[ Đội cáng thương; Đội chữa cháy;
③ Đội thiếu niên tiền phong: Cờ đội (thiếu niên tiền phong);
④ Đoàn, toán: Một đoàn người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đoàn người, nhóm người có tổ chức. Chẳng hạn Cầu đội ( đội bóng, đội banh ) — Các âm khác là Toại, Truỵ. Xem các âm này.
Từ ghép
bài đội • binh đội • bộ đội • bộ đội • bổn đội • chi đội • đại đội • đoàn đội • đội chủ • đội ngũ • đội trưởng • hạm đội • hậu đội • pháo đội • phi đội • quân đội • suất đội • vệ đội



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典