Kanji Version 13
logo

  

  

loan [Chinese font]   →Tra cách viết của 欒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
loan
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cây loan
2. tròn xoe
3. hai góc miệng chuông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “loan” (Koelreuteria paniculata).
2. (Danh) Khúc gỗ hình cung đặt trên cột trụ nhà.
3. (Danh) Hai góc miệng chuông.
4. (Danh) Họ “Loan”.
5. (Tính) “Loan loan” gầy gò. § Cũng nói là “luyến luyến” .
Từ điển Thiều Chửu
① Loan loan gầy gò, rúm ró.
② Tròn xoe.
③ Cây loan.
④ Hai góc miệng chuông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây loan;
② (văn) Tròn xoe;
③ (văn) Hai góc miệng chuông;
④ 【】 loan loan [luánluán] (văn) Gầy gò, rúm ró;
⑤ [Luán] (Họ) Loan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khúc gỗ cong trên đầu cột nhà kiểu xưa, để đỡ lấy cái xà nhà.
Từ ghép
đoàn loan



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典