Kanji Version 13
logo

  

  

露 lộ  →Tra cách viết của 露 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 雨 (8 nét) - Cách đọc: ロ、(ロウ)、つゆ
Ý nghĩa:
sương, mù, dew

lộ [Chinese font]   →Tra cách viết của 露 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
lộ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. sương, hạt móc
2. lộ ra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh ngưng đọng lại thành giọt. ◎Như: “sương lộ” sương và móc. ◇Nguyễn Du : “Bạch lộ vi sương thu khí thâm” (Thu dạ ) Móc trắng thành sương, hơi thu đã già.
2. (Danh) Rượu thơm hay chất lỏng có hương thơm để uống. ◎Như: “mai quế lộ” rượu thơm mai quế, “mai côi lộ” rượu thơm hoa hồng, “quả tử lộ” nước trái cây.
3. (Danh) Họ “Lộ”.
4. (Động) Bày ra, phô rõ ra ngoài. ◎Như: “hiển lộ” bày rõ cho thấy, “thấu lộ” phơi tỏ.
5. (Động) Để hở. ◎Như: “tàng đầu lộ vĩ” giấu đầu hở đuôi. ◇Nguyễn Du : “Bất lộ trảo nha dữ giác độc” (Phản Chiêu hồn ) Không để lộ ra nanh vuốt cùng nọc độc.
6. (Phó, tính) Ở ngoài đồng, ở ngoài trời. ◎Như: “lộ túc” 宿 ngủ ngoài đồng, “lộ tỉnh” giếng lộ thiên (không đậy nắp).
Từ điển Thiều Chửu
① Móc, hơi nước gần mặt đất, đêm bám vào cây cỏ, gặp khí lạnh dót lại từng giọt gọi là lộ.
② Lộ ra ngoài. Như hiển lộ lộ rõ, thấu lộ tỏ lộ, v.v.
③ Ở ngoài đồng. Như lộ túc 宿 ngủ ngoài đồng.
④ Gầy.
⑤ Họ Lộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) Để lộ, lộ ra, tỏ ra, biểu lộ, bộc lộ, tiết lộ. Xem [lù].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sương, móc: 宿 Ăn gió nằm sương;
② Nước (cất bằng hoa quả): Nước hoa quả (như chanh v.v); Mai quế lộ;
③ Phơi trần, để hở, để lộ: Vạch trần; Bộc lộ tư tưởng; Giấu đầu hở đuôi; Chớ để lộ mục tiêu; Lộ rõ nguyên hình;
④ (văn) Gầy;
⑤ [Lù] (Họ) Lộ. Xem [lòu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sương đọng thành giọt. Ta cũng gọi là móc. Td: Vũ lộ ( mưa móc ) — Nhuần thấm, giống như sương đọng thành giọt, thấm vào muôn loài cây cỏ — Rõ ra bên ngoài. Ta cũng nói là để lộ ra — Nói chuyện kín ra ngoài. Td: Tiết lộ — Chỉ thứ rượu thơm ngon.
Từ ghép
bạch lộ • bại lộ • bại lộ • bán thổ bán lộ • bạo lộ • biểu lộ • bộc lộ • bộc lộ • cam lộ • cao lộ • cô lộ • lộ diện • lộ điểm • lộ hầu • lộ khí • lộ nhãn • lộ thiên • lộ túc 宿 • lộ xa • lộ xỉ nhi tiếu • lộ xỉ nhi tiếu 齿 • lộ xuất • ngọc lộ • nguyệt lộ • nhân sanh triêu lộ • phát lộ • phi lộ • phong xan lộ túc 宿 • sầu lộ • sương lộ • sương lộ chi bệnh • thấu lộ • thổ lộ • tiết lộ • tiết lộ • triêu lộ • vũ lộ • xuân lộ • xuất đầu lộ diện • xuất lộ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典