Kanji Version 13
logo

  

  

bảo, bào, bão [Chinese font]   →Tra cách viết của 鮑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 魚
Ý nghĩa:
bào
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cá ướp muối. § Cá ướp mùi tanh lại thối nên những nơi dơ dáy xấu xa gọi là “bào ngư chi tứ” .
2. (Danh) Một thứ cá có mai, ăn ngon, dùng làm thuốc được. § Còn gọi là “phục ngư” hay “thạch quyết minh” .
3. (Danh) Họ “Bào”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cá ướp: Chỗ dơ dáy xấu xa;
② 【】bào ngư [bàoyú] Bào ngư;
③ [Bào] Tên sông. 【】Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. ;
④ [Bào] (Họ) Bào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cá ươn, thối.
Từ ghép
bào lão

bão
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cá ướp: Chỗ dơ dáy xấu xa;
② 【】bào ngư [bàoyú] Bào ngư;
③ [Bào] Tên sông. 【】Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. ;
④ [Bào] (Họ) Bào.



bảo
phồn thể

Từ điển phổ thông
cá đã ướp
Từ điển Thiều Chửu
① Cá ướp, mùi tanh lại thối. Vì thế những nơi dơ dáy xấu xa gọi là bảo ngư chi tứ .
② Một thứ cá có mai, ta gọi là bào ngư .
Từ ghép
bảo ngư



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典