Kanji Version 13
logo

  

  

tụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 聚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
tụ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tụ lại, họp lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Họp, sum họp. ◎Như: “tụ hội” tụ họp, “vật dĩ loại tụ” vật theo loài mà họp nhóm.
2. (Động) Súc tích, tích trữ. ◎Như: “súc tụ” gom chứa, cất giữ, “tụ sa thành tháp” góp gió thành bão.
3. (Động) Thu góp, bóc lột. ◇Luận Ngữ : “Quý thị phú vu Chu Công nhi Cầu dã vị chi tụ liễm nhi phụ ích chi” (Tiên tiến ) Họ Quý giàu hơn ông Chu Công, mà anh Cầu lại vì nó thu góp mà phụ làm giàu thêm.
4. (Danh) Làng, xóm. ◇Sử Kí : “Nhất niên nhi sở cư thành tụ, nhị niên thành ấp” , (Ngũ đế bản kỉ ) Một năm nhà ở thành làng, hai năm thành ấp.
5. (Danh) Chúng nhân, đám đông người.
6. (Danh) Của cải tích trữ. ◇Tả truyện : “Trần nhân thị kì tụ nhi xâm Sở” (Ai Công thập thất niên ) Người nước Trần ỷ thế có của cải mà xâm lấn nước Sở.
Từ điển Thiều Chửu
① Họp, như tụ hội tụ họp.
② Súc tích, tích ít thành nhiều gọi là tụ.
③ Làng, xóm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tụ họp, sum họp: Tụ họp một đám người; Sum họp một nơi;
② Tích, góp: Tích ít thành nhiều; Góp gió thành bão;
③ (văn) Làng xóm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom nhóm lại một chỗ — Làng xóm, nơi dân cư họp nhau lại sinh sống.
Từ ghép
đoàn tụ • đoàn tụ • loại tụ • ngưng tụ • phong tụ • quần tam tụ ngũ • quần tụ • quy tụ • sinh tụ • súc tụ • tán tụ • tụ ất hy • tụ hiền • tụ hội • tụ hợp • tụ huỳnh • tụ tập



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典