Kanji Version 13
logo

  

  

quỹ [Chinese font]   →Tra cách viết của 櫃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
cử
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tủ, hòm. ◎Như: “y quỹ” tủ áo, “thư quỹ” tủ sách.
2. (Danh) Chỗ đất cao lên ở chung quanh, dùng để chứa nước. Cũng chỉ “quỹ điền” . ◇Nam Tống Thư : “Phàm yếu hại chi địa giai trúc thành bảo, kì khả nhân thủy vi hiểm giả, giai tích thủy vi quỹ” , , (Quyển thập tứ).
3. (Danh) Quầy hàng, cửa hàng. ◎Như: “chưởng quỹ” chủ tiệm. ◇Thủy hử truyện : “Trịnh Đồ khán thì, kiến thị Lỗ đề hạt, hoảng mang xuất quỹ thân lai xướng nhạ” , , (Đệ tam hồi) Trịnh Đồ nhìn ra, thấy Lỗ đề hạt, vội vàng bước ra khỏi quầy hàng vái chào.

quỹ
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái hòm, cái rương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tủ, hòm. ◎Như: “y quỹ” tủ áo, “thư quỹ” tủ sách.
2. (Danh) Chỗ đất cao lên ở chung quanh, dùng để chứa nước. Cũng chỉ “quỹ điền” . ◇Nam Tống Thư : “Phàm yếu hại chi địa giai trúc thành bảo, kì khả nhân thủy vi hiểm giả, giai tích thủy vi quỹ” , , (Quyển thập tứ).
3. (Danh) Quầy hàng, cửa hàng. ◎Như: “chưởng quỹ” chủ tiệm. ◇Thủy hử truyện : “Trịnh Đồ khán thì, kiến thị Lỗ đề hạt, hoảng mang xuất quỹ thân lai xướng nhạ” , , (Đệ tam hồi) Trịnh Đồ nhìn ra, thấy Lỗ đề hạt, vội vàng bước ra khỏi quầy hàng vái chào.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hòm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái tủ: Tủ áo; Tủ sách;
② Tủ hàng, quầy hàng, cửa hàng. em [jư].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tủ đựng đồ đạc, quần áo, tiền bạc.
Từ ghép
áp quỹ • chưởng quỹ • công quỹ • ngân quỹ • phiếu quỹ • quỹ biên • quỹ đài • quỹ đài • thủ quỹ • xuất quỹ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典