Kanji Version 13
logo

  

  

瓶 bình  →Tra cách viết của 瓶 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 瓦 (5 nét) - Cách đọc: ビン
Ý nghĩa:
bình hoa, flower pot

bình  →Tra cách viết của 瓶 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 瓦 (4 nét)
Ý nghĩa:
bình
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái bình, cái lọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đựng nước hoặc thức ăn ngày xưa. ◇Thi Kinh : “Bình chi khánh hĩ” (Tiểu nhã , Lục nga ) Bình cạn sạch rồi. ◇Bạch Cư Dị : “Ngân bình sạ phá thủy tương bính” 漿 (Tì bà hành ) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.
2. (Danh) Khí cụ cổ cao, bụng phình, làm bằng sứ hoặc thủy tinh, dùng để đựng nước, rượu hoặc chất lỏng. ◎Như: “hoa bình” bình hoa, “tửu bình” bình rượu.
3. (Danh) Lượng từ: bình, lọ, chai. ◎Như: “lưỡng bình ti tửu” hai chai bia.
4. (Danh) Họ “Bình”.
5. § Cũng viết là “bình” .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Trần Văn Chánh
Bình, lọ, chai, phích: Một chai rượu; Lọ mực; Phích nước (nóng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ múc nước — Cái lọ cao cổ.
Từ ghép 1
bảo ôn bình



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典