Kanji Version 13
logo

  

  

門 môn  →Tra cách viết của 門 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 門 (8 nét) - Cách đọc: モン、かど
Ý nghĩa:
cánh cổng, gates

môn [Chinese font]   →Tra cách viết của 門 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
môn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái cửa
2. loài, loại, thứ, môn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa. § Cửa có một cánh gọi là “hộ” , hai cánh gọi là “môn” .
2. (Danh) Cửa mở ở nhà gọi là “hộ” , ở các khu vực gọi là “môn” . Chỉ chung cửa, cổng, lối ra vào. ◎Như: “lí môn” cổng làng, “thành môn” cổng thành. ◇Thôi Hộ : “Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng” , (Đề đô thành nam trang ) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt nàng cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng.
3. (Danh) Lỗ hổng, lỗ trống, cửa miệng của đồ vật. ◎Như: “áp môn” cửa cống.
4. (Danh) Lỗ, khiếu trên thân thể. ◎Như: “giang môn” lỗ đít. ◇Phù sanh lục kí : “Cẩn thủ tứ môn, nhãn nhĩ tị khẩu” , (Dưỡng sanh kí tiêu ) Cẩn thận canh giữ bốn khiếu: mắt tai mũi miệng.
5. (Danh) Chỗ then chốt, mối manh. ◎Như: “đạo nghĩa chi môn” cái cửa đạo nghĩa (cái then chốt đạo nghĩa), “chúng diệu chi môn” cái then chốt của mọi điều mầu nhiệm (Lão Tử ).
6. (Danh) Nhà họ, gia đình, gia tộc. ◎Như: “danh môn” nhà có tiếng tăm, “môn vọng” gia thế tiếng tăm hiển hách.
7. (Danh) Học phái, tông phái. ◎Như: “Khổng môn” môn phái của Không Tử, “Phật môn” tông phái đạo Phật.
8. (Danh) Loài, thứ, ngành. ◎Như: “phân môn” chia ra từng loại, “chuyên môn” chuyên ngành (học vấn, nghiên cứu, nghề nghiệp).
9. (Danh) Một cỗ súng trái phá.
10. (Danh) Họ “Môn”.
11. (Động) Giữ cửa, giữ cổng. ◇Công Dương truyện : “Dũng sĩ nhập kì đại môn, tắc vô nhân môn yên giả” , Dũng sĩ vào cổng lớn thì không có ai giữ cửa.
12. (Động) Đánh, tấn công vào cửa. ◇Tả truyện : “Môn vu Đồng Môn” (Tương Công thập niên ) Đánh vào cửa Đồng Môn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cửa. Cửa có một cánh gọi là hộ , hai cánh gọi là môn .
② Cửa mở ở nhà gọi là hộ, ở các khu vực gọi là môn. Như lí môn cổng làng, thành môn cổng thành, v.v. Phàm những chỗ then chốt đều gọi là môn. Như đạo nghĩa chi môn cái cửa đạo nghĩa (cái then chốt đạo nghĩa), chúng diệu chi môn (Lão Tử ) cái then chốt của mọi điều mầu nhiệm.
④ Nhà họ (gia tộc) nhà họ nào vẫn thường có tiếng tăm lừng lẫy gọi là danh môn hay môn vọng .
⑤ Ðồ đệ. Như đồ đệ của đức Khổng Tử gọi là Khổng môn , đồ đệ của Phật gọi là gọi là phật môn . Lấy quyền thế mà chiêu tập đồ đảng gọi là quyền môn hay hào môn , v.v.
⑥ Loài, thứ. Như phân môn chia ra từng loại. Chuyên nghiên cứu về một thứ học vấn gọi là chuyên môn .
⑦ Một cỗ súng trái phá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cửa (của nhà cửa hoặc đồ dùng): Cửa trước; Bước vào cửa; Đưa hàng đến tận nhà; Cửa tủ; Cửa lò;
② Bộ phận có thể đóng mở của các thứ máy: Cái van hơi; Cái ngắt điện; Cửa cống;
③ Mối manh, chỗ then chốt: Bí quyết; Cửa đạo nghĩa, then chốt của đạo nghĩa; Then chốt của mọi điều mầu nhiệm (Lão tử);
④ Nhà, gia đình, gia tộc: 滿 Cả nhà; Cửa quyền; Nhà có tiếng tăm;
⑤ Môn đồ, môn phái, bè phái, giáo phái, bọn, nhóm: Cửa Phật; Cửa Khổng có ba ngàn đệ tử;
⑥ Môn, ngành, loại: Chia ngành phân loại; Ngành động vật có xương sống;
⑦ (loại) Khẩu, môn v.v.: Một khẩu đại bác; Thi ba môn;
⑧ [Mén] (Họ) Môn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cửa — Chỗ đi ra đi vào — Chỉ một nhà, Một dòng họ. Td: Tông môn — Loại. Ngành riêng biệt. Td: Chuyên môn — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Môn.
Từ ghép
á cách môn nông • a môn • áo môn • âm môn • bà la môn • ba la môn • bại hoại môn mi • bái môn • bán khai môn • ban môn lộng phủ • bạng nhân môn hộ • bằng môn • bất nhị pháp môn • bế môn • bộ môn • bồng môn • cao môn • cập môn • chính môn • chu môn • chủng môn • chuyên môn • công môn • danh môn • di môn • dịch môn • diệu môn • đại môn • đẩu môn • đồng môn • đức môn • gia môn • giác môn • hàn môn • hào môn • hầu môn • hậu môn • hoạt môn • hồi môn • huyền môn • khải hoàn môn • khai môn • khải toàn môn • khấu môn • khổng môn • khuê môn • kim môn • long môn • mệnh môn • môn bài • môn bao • môn đệ • môn đệ • môn đồ • môn đương hộ đối • môn đương hộ đối • môn hạ • môn hộ • môn lệ • môn mạch • môn mi • môn ngoại • môn nha • môn nhân • môn phái • môn pháp • môn phòng • môn phong • môn sinh • môn tiền • môn tốt • môn xỉ • nghi môn • ngọ môn • nha môn • nhập môn • nhất môn • nhĩ môn • nho môn • phá môn • pháp môn • phật môn • phún môn • quá môn • quân môn • quý môn • quyền môn • quynh môn • sa môn • sài môn • sản môn • soang môn • song hồi môn • sơn môn • tẩm môn • thành môn • thích môn • thiên môn • thiền môn • tiện môn 便 • tín môn • tố môn • tông môn • tướng môn • vi môn • viên môn • vũ môn • xao môn • xuất môn • ỷ môn • ỷ môn mại tiếu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典