Kanji Version 13
logo

  

  

束 thúc  →Tra cách viết của 束 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: ソク、たば
Ý nghĩa:
chùm, bó, bundle

thú, thúc [Chinese font]   →Tra cách viết của 束 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
thú
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buộc, bó lại. ◎Như: “thúc thủ” bó tay. ◇Thủy hử truyện : “Thuyên thúc liễu hành lí, tác biệt liễu tam vị đầu lĩnh hạ san” , (Đệ tam thập nhị hồi) Buộc hành lí, từ biệt ba vị đầu lĩnh đi xuống núi.
2. (Danh) Lượng từ: gói, bó. ◎Như: “thúc thỉ” bó tên, “thúc bạch” bó lụa. § Ghi chú: Đời xưa dùng thịt khô làm quà biếu gọi là “thúc tu” . Vì thế, tục mới gọi món tiền lễ thầy học là “thúc tu”.
3. Một âm là “thú”. (Động) Hạn chế. ◎Như: “ước thú” cùng hẹn ước hạn chế nhau, nay thường dùng về nghĩa cai quản coi sóc. ◎Như: “ước thú bất nghiêm” coi sóc không nghiêm (thầy dạy học trò không nghiêm).
Từ điển Thiều Chửu
① Buộc, bó lại, như thúc thủ bó tay.
② Bó, như thúc thỉ bó tên, thúc bạch bó lụa, v.v.
③ Gói, mười cái nem buộc làm một gọi là nhất thúc một thúc. Ðời xưa dùng nem làm quà biếu gọi là thúc tu vì thế tục mới gọi món tiền lễ thầy học là thúc tu.
④ Một âm là thú. Hạn chế, như ước thú cùng hẹn ước hạn chế nhau, nay thường dùng về nghĩa cai quản coi sóc, như ước thú bất nghiêm coi sóc không nghiêm (thầy dạy học trò không nghiêm).
Từ ghép
câu thúc • kết thúc • kết thúc • kiểm thúc • quản thúc • quang thúc • thôi thúc • thu thúc • thúc khẩn • thúc khẩn • thúc phọc • thúc phược • thúc phược • thúc thủ • thúc yêu • ước thúc

thúc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bó, buộc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buộc, bó lại. ◎Như: “thúc thủ” bó tay. ◇Thủy hử truyện : “Thuyên thúc liễu hành lí, tác biệt liễu tam vị đầu lĩnh hạ san” , (Đệ tam thập nhị hồi) Buộc hành lí, từ biệt ba vị đầu lĩnh đi xuống núi.
2. (Danh) Lượng từ: gói, bó. ◎Như: “thúc thỉ” bó tên, “thúc bạch” bó lụa. § Ghi chú: Đời xưa dùng thịt khô làm quà biếu gọi là “thúc tu” . Vì thế, tục mới gọi món tiền lễ thầy học là “thúc tu”.
3. Một âm là “thú”. (Động) Hạn chế. ◎Như: “ước thú” cùng hẹn ước hạn chế nhau, nay thường dùng về nghĩa cai quản coi sóc. ◎Như: “ước thú bất nghiêm” coi sóc không nghiêm (thầy dạy học trò không nghiêm).
Từ điển Thiều Chửu
① Buộc, bó lại, như thúc thủ bó tay.
② Bó, như thúc thỉ bó tên, thúc bạch bó lụa, v.v.
③ Gói, mười cái nem buộc làm một gọi là nhất thúc một thúc. Ðời xưa dùng nem làm quà biếu gọi là thúc tu vì thế tục mới gọi món tiền lễ thầy học là thúc tu.
④ Một âm là thú. Hạn chế, như ước thú cùng hẹn ước hạn chế nhau, nay thường dùng về nghĩa cai quản coi sóc, như ước thú bất nghiêm coi sóc không nghiêm (thầy dạy học trò không nghiêm).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buộc, thắt, bó lại: Lưng thắt dây da;
② (loại) Bó: Một bó hoa tươi; Bó lụa; Bó nem;
③ Bó buộc: Bó tay bó chân; Ràng buộc;
④ [Shù] (Họ) Thúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cột trói lại — Ràng buộc — Một bó.
Từ ghép
câu thúc • kết thúc • kết thúc • kiểm thúc • quản thúc • quang thúc • thôi thúc • thu thúc • thúc khẩn • thúc khẩn • thúc phọc • thúc phược • thúc phược • thúc thủ • thúc yêu • ước thúc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典