Kanji Version 13
logo

  

  

採 thải  →Tra cách viết của 採 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: サイ、と-る
Ý nghĩa:
hái, thu hoạch, thuê, pick

thái, thải [Chinese font]   →Tra cách viết của 採 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
thái
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. hái, ngắt
2. chọn nhặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hái, ngắt. ◎Như: “thải liên” hái sen, “thải cúc” hái cúc.
2. (Động) Chọn nhặt. ◎Như: “thải tuyển” chọn lọc. § Nguyên viết là “thải” .
3. (Động) Hiểu rõ. § Thông “thải” .
4. § Ta quen đọc là “thái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hái, như thải liên hái sen, thải cúc hái cúc, v.v.
② Chọn nhặt, như thải tuyển chọn lấy, nguyên viết là chữ thải . Ta quen đọc là chữ thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hái, bẻ, trảy, ngắt: Hái chè; Bẻ hoa;
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như , bộ ): Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hái lấy. Nhặt lấy — Sắp đặt.
Từ ghép
thái ấp • thái cấu • thái chế • thái chi • thái chủng • thái dạng • thái du • thái dụng • thái khoáng • thái lục • thái mãi • thái môi • thái nạp • thái noãn • thái phạt • thái phỏng • thái phong • thái quang • thái quật • thái tập • thái trạch • thái trích

thải
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hái, ngắt. ◎Như: “thải liên” hái sen, “thải cúc” hái cúc.
2. (Động) Chọn nhặt. ◎Như: “thải tuyển” chọn lọc. § Nguyên viết là “thải” .
3. (Động) Hiểu rõ. § Thông “thải” .
4. § Ta quen đọc là “thái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hái, như thải liên hái sen, thải cúc hái cúc, v.v.
② Chọn nhặt, như thải tuyển chọn lấy, nguyên viết là chữ thải . Ta quen đọc là chữ thái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hái, bẻ, trảy, ngắt: Hái chè; Bẻ hoa;
② Chọn nhặt, thu nhặt, tiếp thu (dùng như , bộ ): Tiếp thu;
③ Lôi kéo;
④ Vẫy tay ra hiệu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典