Kanji Version 13
logo

  

  

納 nạp  →Tra cách viết của 納 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: ノウ、(ナッ)、(ナ)、(ナン)、(トウ)、おさ-める、おさ-まる
Ý nghĩa:
nộp, thu nạp, settlement

nạp [Chinese font]   →Tra cách viết của 納 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
nạp
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thu vào
2. giao nộp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thu. ◎Như: “xuất nạp” chi thu. ◇Sử Kí : “Kim Tần dĩ lỗ Hàn vương, tận nạp kì địa” , (Kinh Kha truyện ) Nay Tần đã cầm tù vua Hàn, thu hết đất đai của nước này.
2. (Động) Nộp, dâng. ◎Như: “nạp thuế” nộp thuế, “nạp khoản” nộp khoản.
3. (Động) Nhận, chấp nhận. ◎Như: “tiếu nạp” vui lòng nhận cho, “tiếp nạp” tiếp nhận. ◇Tả truyện : “Chư hầu thùy nạp ngã?” (Văn công thập lục niên ) Chư hầu ai thu nhận ta?
4. (Động) Dẫn vào.
5. (Động) Lấy vợ. ◎Như: “nạp phụ” lấy vợ, “nạp thiếp” lấy thiếp.
6. (Động) Mặc, xỏ, mang (áo quần, giày dép). ◇Lễ Kí : “Phủ nhi nạp lũ” (Khúc lễ thượng ) Cúi xuống xỏ giày.
7. (Động) Khâu, vá. ◇Thủy hử truyện : “Vũ Tùng xuyên liễu nhất lĩnh nạp hồng trừu áo, đái trước cá bạch Phạm Dương chiên lạp nhi” 穿, (Đệ tam hồi) Võ Tòng mặc chiếc áo khâu lụa đỏ, đầu đội nón chiên trắng kiểu Phạm Dương.
Từ điển Thiều Chửu
① Vào, như xuất nạp số ra vào. Nói rộng ra phàm cái gì làm cho đến gần mình đều gọi là nạp, như duyên nạp , tiếp nạp đều nghĩa là mời vào chơi cả, bây giờ gọi sự lấy vợ là nạp phụ cũng là do nghĩa ấy.
② Dâng nộp, như nạp thuế nộp thuế, nạp khoản dâng nộp khoản gì làm lễ xin hàng phục, v.v.
③ Thu nhận, như tiếu nạp vui lòng nhận cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhận, tiếp nhận, chấp nhận: Không nhận; Chấp nhận; Vui lòng nhận cho;
② Hóng: Hóng mát;
③ Đưa vào: Đưa vào nền nếp;
④ Đóng, nộp, nạp, dâng nạp, giao nộp: Đóng thuế;
⑤ Khâu: Khâu đế giày.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem vào. Đem đưa cho. Đem nộp. Hoa Tiên có câu: » Y kì nạp quyển đề danh « — Nhận lấy. Td: Thâu nạp.
Từ ghép
ấp nạp • ấp nạp • bách nạp bản • bách nạp y • chiêu nạp • cống nạp • doãn nạp • dung nạp • duy dã nạp • giao nạp • nạp cát • nạp giao • nạp hãn • nạp hối • nạp lương • nạp muộn • nạp quyển • nạp tệ • nạp thái • nạp thuế • quy nạp • sẩn nạp • thái nạp • thu nạp • tiếp nạp • vị nạp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典