Kanji Version 13
logo

  

  

伐 phạt  →Tra cách viết của 伐 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: バツ
Ý nghĩa:
đốn hạ, chinh phạt, fell

phạt [Chinese font]   →Tra cách viết của 伐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
phạt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chinh phạt
2. chặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, đem binh đi đánh dẹp. ◎Như: “chinh phạt” đem quân đi đánh nơi xa.
2. (Động) Nện, đập. ◎Như: “phạt cổ” đánh trống.
3. (Động) Chặt, đốn. ◎Như: “phạt mộc” chặt cây.
4. (Động) Khoe công. ◇Luận Ngữ : “Mạnh Chi Phản bất phạt” (Ung dã ) Ông Mạnh Chi Phản không khoe công. § Xem thêm chữ 殿.
5. (Động) Đâm chém, đánh giết.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, đem binh đi đánh nước người gọi là phạt.
② Nện, như phạt cổ đánh trống.
③ Chặt, như phạt mộc chặt cây.
④ Khoe công.
⑤ Ðâm chém đánh giết cũng gọi là phạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chặt, đốn (cây): Chặt mấy gốc cây; Nghề đốn gỗ;
② Phạt, đánh, dẹp: Chinh phạt; Thảo phạt; Bắc phạt;
③ (văn) Đánh, nện: Đánh trống;
④ (văn) Sát phạt, đánh giết;
⑤ (văn) Khoe khoang: Hay khoe khoang; Không kiêu ngạo khoe khoang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh giặc. Đánh kẻ có lỗi — Đem binh đi đánh. Td: Chinh phạt — Tự khoe công lao của mình — Đánh. Gõ.
Từ ghép
bộ phạt • căng phạt • chinh phạt • công phạt • điếu dân phạt tội • điếu phạt • phạt cổ • phạt mộc • phạt mưu • phạt thiện • phạt tội • sát phạt • thái phạt • thái phạt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典