Kanji Version 13
logo

  

  

謀 mưu  →Tra cách viết của 謀 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: ボウ、(ム)、はか-る
Ý nghĩa:
âm mưu, mưu kế, conspire

mưu [Chinese font]   →Tra cách viết của 謀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
mưu
phồn thể

Từ điển phổ thông
lo liệu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Toan tính, trù hoạch, bàn thảo. ◎Như: “mưu hoạch” tính toán, “đồ mưu” trù tính, “bất mưu nhi hợp” không tính mà thành.
2. (Động) Lo liệu, mong cầu, cố gắng đạt được. ◎Như: “mưu sanh” tìm kế sinh nhai, “mưu chức” xoay xở cho nắm được chức vụ. ◇Luận Ngữ : “Quân tử mưu đạo bất mưu thực” (Vệ Linh Công ) Người quân tử mong cầu đạt đạo, chứ không phải tìm cách hưởng bổng lộc.
3. (Động) Tìm cách hại ngầm, hãm hại. ◇Thủy hử truyện : “Ngã hựu bất dữ nhĩ hữu sát phụ chi thù, nhĩ như hà định yếu mưu ngã?” , (Đệ tứ thập nhất hồi) Ta với ngươi cũng không có thù giết cha, cớ sao ngươi cứ cố tình hãm hại ta?
4. (Danh) Kế sách, sách lược. ◎Như: “âm mưu” kế hoạch ngầm, mưu kế kín đáo, “kế mưu” sách lược, “hữu dũng vô mưu” có sức mạnh nhưng không có mưu kế, “túc trí đa mưu” lắm mưu nhiều kế. ◇Luận Ngữ : “Xảo ngôn loạn đức, tiểu bất nhẫn tắc loạn đại mưu” , (Vệ Linh Công ) Lời nói khôn khéo làm bại hoại đạo đức, việc nhỏ không nhịn được thì làm hỏng kế hoạch lớn.
5. (Tính) Có sách lược. ◎Như: “mưu sĩ” người giúp đỡ tìm kế hoạch, “mưu thần” bề tôi có mưu kế.
Từ điển Thiều Chửu
① Toan tính, toan tính trước rồi mới làm gọi là mưu. Như tham mưu cùng dự vào việc mưu toan ấy, mưu sinh toan mưu sự sinh nhai, nay gọi sự gặp mặt nhau là mưu diện nghĩa là mưu toan cho được gặp mặt nhau một lần vậy.
② Mưu kế.
③ Mưu cầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tính toán, toan tính, mưu kế, mưu mô: Hữu dũng vô mưu Nhiều mưu mẹo;
② Mưu tính, mưu cầu: Tìm kế sinh nhai; Mưu cầu hạnh phúc cho loài người;
③ Bàn bạc, trao đổi ý kiến: Không bàn mà nên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tính toán sắp đặt công việc từ trước để cứ theo đó mà làm — Sự sắp đặt tính toán. Truyện Trê Cóc có câu: » Đàn bà nông nổi khác nào, biết đâu những chuyện mưu cao mà bàn «.
Từ ghép
ám mưu • âm mưu • bất mưu nhi hợp • bí mưu • chủ mưu • cơ mưu • dữ hổ mưu bì • dự mưu • đồ mưu • đồng mưu • lập mưu • mật mưu • mưu chủ • mưu gian • mưu hại • mưu kế • mưu mô • mưu phản • mưu sát • mưu sĩ • mưu sinh • mưu sự • mưu trí • phạt mưu • quân mưu • quyền mưu • tà mưu • tham mưu • viễn mưu • vô mưu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典