Kanji Version 13
logo

  

  

鼓 cổ  →Tra cách viết của 鼓 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 鼓 (13 nét) - Cách đọc: コ、つづみ
Ý nghĩa:
cái trống, drum

cổ [Chinese font]   →Tra cách viết của 鼓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 鼓
Ý nghĩa:
cổ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái trống
2. gảy đàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái trống. ◇Đặng Trần Côn : “Cổ bề thanh động Trường Thành nguyệt” (Chinh Phụ ngâm ) Tiếng trống lệnh làm rung động bóng trăng Trường Thành. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Trống Trường Thành lung lay bóng nguyệt.
2. (Danh) Trống canh.
3. (Động) Đánh trống.
4. (Động) Gảy, khua, vỗ. ◇Trang Tử : “Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du” , (Mã đề ) Ngậm cơm mà vui, vỗ bụng rong chơi.
5. (Động) Quạt lên, cổ động.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái trống.
② Ðánh trống.
③ Gảy, khua.
④ Quạt lên, cổ động.
⑤ Trống canh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trống: Trống đồng; Trống canh;
② (văn) Đánh trống;
③ Đánh, gảy, khua, làm cho kêu, vỗ: Đánh đàn; Sóng vỗ vào bờ;
④ (Làm) phấn khởi lên (hăng lên), cổ vũ, cổ động, kích thích: Cổ vũ lòng hăng hái. 【】 cổ xuý [gưchui] a. Tuyên truyền, quảng cáo, cổ xúy; b. Thổi phồng, tán tụng, tâng bốc: Ra sức thổi phồng;
⑤ Gồ lên, phồng ra, lồi lên: Phồng mồm lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái trống — Đánh trống — Gảy gõ — Làm cho chẤn Động, phấn khởi lên — Một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
canh cổ • cảnh cổ • chàng chung kích cổ • chinh cổ • chung cổ • cổ bồn • cổ cầm • cổ chinh • cổ chung • cổ chưởng • cổ đao • cổ động • cổ động • cổ giác • cổ hành • cổ lệ • cổ phúc • cổ thiệt • cổ vũ • cổ xuý • kì cổ tương đương • lậu cổ • nghiêm cổ • nhĩ cổ • phạt cổ • quân cổ • xao cổ • yển kì tức cổ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典