Kanji Version 13
logo

  

  

征 chinh  →Tra cách viết của 征 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 彳 (3 nét) - Cách đọc: セイ
Ý nghĩa:
, subjugate

chinh [Chinese font]   →Tra cách viết của 征 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 彳
Ý nghĩa:
chinh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. người trên đem binh đánh kẻ dưới
2. đi xa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi xa. ◎Như: “viễn chinh” đi xa.
2. (Động) Đánh, dẹp. ◎Như: “chinh phạt” đem binh đánh giặc, “nam chinh bắc chiến” đánh nam dẹp bắc. ◇Vương Hàn : “Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi” , (Lương Châu từ ) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
3. (Động) Trưng thu, lấy thuế. ◎Như: “chinh phú” lấy thuế, “chinh thuế” thu thuế.
4. (Động) Tranh đoạt. ◇Mạnh Tử : “Thượng hạ giao chinh lợi, nhi quốc nguy hĩ” , (Lương Huệ Vương thượng ) Trên dưới cùng tranh đoạt lợi, thì nước nguy vậy.
5. (Danh) Thuế. ◇Mạnh Tử : “Hữu bố lũ chi chinh, túc mễ chi chinh, lực dịch chi chinh” , , (Tận tâm hạ ) Có thuế về vải vóc, thuế về thóc gạo, thuế bằng lao dịch.
6. (Danh) Họ “Chinh”.
7. § Giản thể của .
Từ điển Thiều Chửu
① Ði.
② Kẻ trên đem binh đánh kẻ dưới có tội gọi là chinh.
③ Lấy thuế. Như chinh phú lấy thuế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi xa: Thuyền đi xa;
② Đánh dẹp, chinh: Xuất chinh, đi đánh trận; Đánh nam dẹp bắc;
③ Thu, trưng thu, đánh (thuế): Trưng thu lương thực; ) Đánh thuế, thu thuế. Xem [zheng], [zhê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi ra — Đánh giặc. Người trên kẻ dưới — Thâu lấy — Đánh thuế.
Từ ghép
bạc chinh • bạo liễm hoành chinh • chinh an • chinh chiến • chinh chiến • chinh chung • chinh hồng • chinh phàm • chinh phạt • chinh phu • chinh phụ • chinh phụ ngâm khúc • chinh phục • chinh tây kỉ hành 西 • chinh thảo • chinh thú • chinh thu • chinh thuế • chuyên chinh • đông chinh • hoành chinh • quan chinh • thân chinh • tòng chinh • trường chinh • viễn chinh • xuất chinh

trưng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. trưng tập, gọi đến
2. thu
3. chứng minh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi xa. ◎Như: “viễn chinh” đi xa.
2. (Động) Đánh, dẹp. ◎Như: “chinh phạt” đem binh đánh giặc, “nam chinh bắc chiến” đánh nam dẹp bắc. ◇Vương Hàn : “Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi” , (Lương Châu từ ) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
3. (Động) Trưng thu, lấy thuế. ◎Như: “chinh phú” lấy thuế, “chinh thuế” thu thuế.
4. (Động) Tranh đoạt. ◇Mạnh Tử : “Thượng hạ giao chinh lợi, nhi quốc nguy hĩ” , (Lương Huệ Vương thượng ) Trên dưới cùng tranh đoạt lợi, thì nước nguy vậy.
5. (Danh) Thuế. ◇Mạnh Tử : “Hữu bố lũ chi chinh, túc mễ chi chinh, lực dịch chi chinh” , , (Tận tâm hạ ) Có thuế về vải vóc, thuế về thóc gạo, thuế bằng lao dịch.
6. (Danh) Họ “Chinh”.
7. § Giản thể của .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vời, mời đến, triệu đến;
② Trưng, bắt: Bắt lính, trưng binh;
③ Thu, trưng thu, đánh (thuế): Trưng thu lương thực; (hay ) Thu thuế, đánh thuế;
④ Thỉnh cầu, yêu cầu;
⑤ Hỏi;
⑥ Chứng tỏ, làm chứng: Không đủ để làm chứng;
⑦ Điềm, chứng cớ, triệu chứng, dấu hiệu: Người bệnh đã có dấu hiệu chuyển biến tốt;
⑧ [Zheng] (Họ) Trưng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典