Kanji Version 13
logo

  

  

trạch [Chinese font]   →Tra cách viết của 擇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
trạch
phồn thể

Từ điển phổ thông
chọn lựa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chọn, lựa. ◎Như: “trạch lân” chọn láng giềng. ◇Tô Tuân : “Kinh sư chấn kinh, phương mệnh trạch súy” (Trương Ích Châu họa tượng kí ) Kinh sư chấn động, mới có lệnh tuyển nguyên soái.
2. (Động) Phân biệt, khác biệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Chọn, như trạch lân chọn láng giềng.
② Khác, phân biệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chọn: Chọn bạn; Chọn cái tốt của người đó mà làm theo (Luận ngữ); Có hai chọn lấy một. Xem [zhái].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gỡ, tháo gỡ: Gỡ chỉ ra;
② Khác lạ. Xem [zé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lựa chọn. Td: Tuyển trạch.
Từ ghép
thái trạch • trạch cát • trạch giao • trạch lân • trạch nghiệp • trạch phối • tuyển trạch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典