Kanji Version 13
logo

  

  

光 quang  →Tra cách viết của 光 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 儿 (2 nét) - Cách đọc: コウ、ひか-る、ひかり
Ý nghĩa:
ánh sáng, ray

quang [Chinese font]   →Tra cách viết của 光 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 儿
Ý nghĩa:
quang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ánh sáng. ◎Như: “nhật quang” ánh sáng mặt trời.
2. (Danh) Vinh diệu, vinh dự. ◇Thi Kinh : “Lạc chỉ quân tử, Bang gia chi quang” (Tiểu nhã , Nam san hữu đài ) Vui thay những bậc quân tử, Là vinh dự của nước nhà.
3. (Danh) Phong cảnh, cảnh sắc. ◎Như: “xuân quang minh mị” cảnh sắc mùa xuân sáng đẹp.
4. (Danh) Thời gian. ◇Thủy hử truyện : “Quang âm tấn tốc khước tảo đông lai” (Đệ thập hồi) Ngày tháng trôi qua vùn vụt, mùa đông đã tới.
5. (Danh) Ơn, ơn huệ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Minh nhi tựu giá dạng hành, dã khiếu tha môn tá gia môn đích quang nhi” , (Đệ nhị thập nhị hồi) Ngày mai anh gọi một ban hát đến đây, thế là họ lại phải nhờ ơn chúng ta (để nghe hát).
6. (Danh) Họ “Quang”.
7. (Tính) Sáng sủa, rực rỡ. ◎Như: “quang thiên hóa nhật” chính trị sáng rõ, thời đại thanh bình, thanh thiên bạch nhật.
8. (Tính) Bóng, trơn. ◎Như: “quang hoạt” trơn bóng.
9. (Động) Làm cho sáng tỏ, làm cho rạng rỡ. ◇Văn tuyển : “Dĩ quang tiên đế di đức” (Gia Cát Lượng , Xuất sư biểu ) Để làm cho sáng tỏ đạo đức của các vua trước truyền lại.
10. (Động) Để trần. ◎Như: “quang trước cước nha tử” để chân trần, “quang não đại” để đầu trần. ◇Tây du kí 西: “Tha dã một thậm ma khí giới, quang trước cá đầu, xuyên nhất lĩnh hồng sắc y, lặc nhất điều hoàng thao” , , 穿, (Đệ nhị hồi) Hắn chẳng có khí giới gì, để đầu trần, mặc một chiếc áo hồng, quấn một dải tơ vàng.
11. (Phó) Hết nhẵn, hết sạch. ◎Như: “cật quang” ăn hết sạch, “dụng quang” dùng hết nhẵn, “hoa quang” tiêu hết tiền.
12. (Phó) Chỉ, vả, toàn. ◎Như: “quang thuyết bất tố” chỉ nói không làm.
13. (Phó) Vẻ vang (cách nói khách sáo). ◎Như: “hoan nghênh quang lâm” hân hạnh chào mừng ghé đến.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng, các nhà khoa học bây giờ nghiên cứu cái nguyên lí về bóng sáng, chất sáng gọi là quang học .
② Vẻ vang, như quang lâm , quang giáng người ta tới đến mình là vẻ vang cho mình.
③ Rực rỡ, như quan quang thượng quốc xem cái văn minh của nước giỏi. Như đã đoạ vào nơi tối tăm lại khôi phục lại rực rỡ, đã thua mất thành mất nước lại đánh lấy lại được gọi là quang phục .
④ Bóng, vật gì mài giũa kĩ sáng bóng gọi là quang.
⑤ Hết nhẵn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ánh sáng: Ánh sáng mặt trời; Ánh đèn;
② Quang cảnh: Quang cảnh thành phố;
③ Vẻ vang, rực rỡ: Mang lại vẻ vang cho Tổ quốc; Đến dự làm cho được vẻ vang; Khôi phục lại sự rực rỡ ngày trước;
④ Để trần: Đầu trần; Cởi trần;
⑤ Trọc, trụi: Cạo trọc, cạo trụi;
⑥ Hết, hết nhẵn, hết ráo, hết sạch, hết trơn, hết trọi: Ăn hết (ráo, sạch) cả; Hết trơn, hết trọi;
⑦ Bóng: Trơn bóng;
⑧ Chỉ, vã, toàn, thường hay, luôn, cứ mãi: Chỉ ăn không làm; Ăn vã (thức ăn); Thượng Hải là một thành phố lớn, chỉ một khu thôi đã có trên một trăm vạn người; Đừng cứ nói suông mãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh sáng — Sáng sủa — Vẻ vang — To, rộng lớn — Hết sạch — Trơn, láng bóng — Tên người, tức Hoàng Quan, danh sĩ đời Nguyễn sơ, người xã Thái dương huyện Hương trà tỉnh Thừa thiên, có tài văn chương, không chịu làm quan với Tây Sơn. Tác phẩm chữ Nôm có Hoài nam khúc, tức khúc hát nhớ về phương Nam, bày tỏ lòng ngưỡng vọng Nguyễn Ánh. Khi Nguyễn Ánh thống nhất đất nước, thì ông đã mất.
Từ ghép
ái khắc tư quang • ái khắc tư quang • ân quang • bạo quang • bất quang • bộc quang • câu quang • chánh đại quang minh • cực quang • cường quang • cường quang • dạ quang • dong quang • dung quang • đả quang • đả quang côn • đăng quang • điện quang • hàn quang • hào quang • khai quang • lưu quang • mục quang • nguyệt quang • nhãn quang • nhật quang • nhĩ quang • phản quang • phát quang • phong quang • phong quang • quan quang • quang âm • quang bàn • quang cảnh • quang chất • quang châu • quang chiếu • quang cố • quang diễm • quang diệu 耀 • quang đại • quang đãng • quang đầu tử • quang điện • quang điện • quang điệp • quang độ • quang hoa • quang hoạt • quang học • quang huy • quang huy • quang lãng • quang lâm • quang lộc 祿 • quang lộc đại phu 祿 • quang lộc tự 祿 • quang lượng • quang mang • quang minh • quang minh chính đại • quang nghi • quang nguyên • quang phổ • quang phổ • quang phục • quang tất • quang thái • quang thị • quang thúc • quang tiêm • quang tiêm • quang trạch • quang trung • quang tuyến • quang tuyến 线 • quang từ • quang vinh • quang vinh • quốc quang • tá quang • tam quang • thái quang • thái quang • thanh quang • thì quang • thiều quang • tinh quang • tuyên quang • tường quang • vi quang • viên quang • vinh quang • xuân quang



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典