Kanji Version 13
logo

  

  

登 đăng  →Tra cách viết của 登 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 癶 (5 nét) - Cách đọc: トウ、ト、のぼ-る
Ý nghĩa:
leo lên, trèo, climb

đăng [Chinese font]   →Tra cách viết của 登 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 癶
Ý nghĩa:
đăng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lên, leo lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lên, trèo (từ chỗ thấp tới chỗ cao). ◎Như: “đăng lâu” lên lầu, “đăng san” lên núi, “đăng phong tạo cực” lên tới tuyệt đỉnh, “nhất bộ đăng thiên” một bước lên trời, “tiệp túc tiên đăng” nhanh chân lên trước.
2. (Động) Đề bạt, tiến dụng. ◎Như: “đăng dung” cử dùng người tài.
3. (Động) Ghi, vào sổ. ◎Như: “đăng kí” ghi vào sổ.
4. (Động) In lên, trưng lên. ◎Như: “đăng báo” in lên báo.
5. (Động) Kết quả, chín. ◇Mạnh Tử : “Ngũ cốc bất đăng” (Đằng Văn Công thượng ) Năm giống thóc không chín (nói ý mất mùa).
6. (Động) Thi đậu, khảo thí hợp cách (thời khoa cử ngày xưa). ◎Như: “đăng đệ” thi trúng cách, được tuyển.
7. (Động) Xin lĩnh nhận (có ý tôn kính). ◎Như: “bái đăng hậu tứ” bái lĩnh, nhận ban thưởng hậu hĩ.
8. (Động) Mang, mặc, đi (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “cước đăng trường đồng ngoa” chân mang giày ống dài.
9. (Phó) Ngay, tức thì. ◎Như: “đăng thì” tức thì, ngay bây giờ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đại triển huyễn thuật, tương nhất khối đại thạch đăng thì biến thành nhất khối tiên minh oánh khiết đích mĩ ngọc” , (Đệ nhất hồi) Thi triển hết phép thuật, làm cho khối đá lớn tức thì hóa thành một viên ngọc tươi đẹp rực rỡ trong suốt long lanh.
10. (Danh) Họ “Đăng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lên, như đăng lâu lên lầu.
② Chép lên, như đăng tái ghi chép lên sổ.
③ Kết quả, chín. Như ngũ cốc bất đăng (Mạnh Tử ) năm giống thóc không chín (nói ý mất mùa).
④ Ngay, như đăng thì tức thì, ngay bấy giờ.
⑤ Xin lĩnh nhận của người ta cho cũng gọi là đăng là có kính tôn kính.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trèo, leo, lên, bước lên: Trèo núi; Lên bờ; Bước lên sân khấu chính trị;
② Đăng, in, ghi, vào sổ: Báo đã đăng rồi; Ghi sổ, vào sổ;
③ Chín tốt, gặt hái, thu hoạch: Hoa mầu thu hoạch tốt, được mùa;
④ Đạp lên: Đạp (guồng) nước; Đạp xe ba gác;
⑤ (đph) Đi, mang vào: Đi giày;
⑥ (văn) Ngay, tức thì.【】đăng thời [dengshí] Ngay, lập tức;
⑦ (văn) Xin lĩnh nhận (của người ta cho).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lên cao. Trèo lên — Tiến lên. Thêm lên — Ghi chép vào — Lập tức. Xem Đăng thời.
Từ ghép
đại việt lịch triều đăng khoa lục • đăng báo • đăng cao vọng viễn • đăng cực • đăng đài • đăng đàn • đăng đệ • đăng giả • đăng hà • đăng khoa • đăng kí • đăng lục • đăng lũng • đăng quang • đăng tải • đăng tải • đăng thì • đăng tiên • đăng trình • đăng vị • phong đăng • san đăng • song đăng • tiểu đăng khoa • trích đăng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典