Kanji Version 13
logo

  

  

côn [Chinese font]   →Tra cách viết của 棍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
côn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái gậy
2. kẻ côn đồ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gậy, que. ◎Như: “thiết côn” gậy sắt, “cảnh côn” dùi cui của cảnh sát.
2. (Danh) Kẻ vô lại. ◎Như: “đổ côn” con bạc, “ác côn” bọn côn đồ xấu ác.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây côn.
② Kẻ vô lại gọi là côn đồ , như đổ côn con bạc, tụng côn thầy cò, thầy kiện, v.v.
③ Cái côn, cái gậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gậy, que, côn: Gậy chỉ huy; Gậy sắt; Que diêm;
② Côn đồ, ác ôn, con: Con bạc; Ác ôn; Thầy cò, thầy kiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây gậy — Kẻ vô lại dữ dằn xấu xa.
Từ ghép
ác côn • ác côn • băng côn • biển côn • côn bổng • côn đồ • đả quang côn • phiến côn • sài côn • trúc côn

hỗn
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bó lại. Một bó — Giống. Như — Một âm là Côn. Xem Côn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典