Kanji Version 13
logo

  

  

駒 câu  →Tra cách viết của 駒 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 馬 (10 nét) - Cách đọc: こま
Ý nghĩa:
ngựa con, quân tốt, horse

câu [Chinese font]   →Tra cách viết của 駒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
câu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ngựa non
2. khoẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa tốt, tuấn mã. ◎Như: “thiên lí câu” ngựa chạy nghìn dặm. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Bố kiến liễu thử mã, đại hỉ, tạ Túc viết: Huynh tứ thử lương câu, tương hà dĩ vi báo?” , , : , (Đệ tam hồi) (Lã) Bố trông thấy con ngựa đó (Xích Thố), mừng lắm, cảm tạ (Lí) Túc rằng: Anh cho con ngựa hay như thế, biết lấy gì đáp lại?
2. (Danh) Thú còn non. ◎Như: “mã câu tử” ngựa con, “lư câu tử” lừa con. ◇Vương Vũ Xưng : “Chân kì lân chi câu, phượng hoàng chi sồ dã” , (Thần đồng ... liên cú tự ...) Đúng là con nhỏ của kì lân, chim non của phượng hoàng vậy.
3. (Danh) Họ “Câu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa hai tuổi gọi là câu. Phàm ngựa còn non còn khoẻ đều gọi là câu cả. Vì thế khen các con em có tài khí hơn người gọi là thiên lí câu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngựa hai tuổi, ngựa khỏe;
② Con: Ngựa con, lừa con;
③ (Ngb) (Bóng) mặt trời: Bóng mặt trời chạy qua cửa sổ (thời gian đi quá nhanh); Thời gian trôi nhanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngựa trẻ, đang sung sức.
Từ ghép
bạch câu • bạch câu quá khích • câu ảnh • câu khích • câu quang • câu xỉ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典