Kanji Version 13
logo

  

  

ma [Chinese font]   →Tra cách viết của 麼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 麻
Ý nghĩa:
ma
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bé nhỏ
2. vậy (trợ ngữ)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “yêu ma” .
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. ◎Như: “thập ma” cái gì vậy?
Từ điển Thiều Chửu
① Yêu ma bé nhỏ, nhỏ xíu.
② Tục dùng làm trợ ngữ. Như thập ma cái gì vậy?
Từ điển Trần Văn Chánh
Trợ từ dùng trong [ganmá] Làm gì, tại sao?: ? Anh đến đây làm gì? Xem [me], [mó].
Từ điển Trần Văn Chánh
Gì, nào, bao, thế (từ đặt sau câu để khẳng định hoặc tỏ ý hỏi): Như thế, như vậy; Cái gì; Thế nào; Thế thì; Biết bao. Xem [ma], [yao], [má], [mó], [mò].
Từ điển Trần Văn Chánh
Bé nhỏ: Nhỏ, nhỏ mọn, nhỏ nhen. Xem [me], [mó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ bé. thấp bé — Tiếng trợ ngữ dùng cuối câu hỏi ( nghi vấn trợ ngữ từ ). Dùng trong bạch thoại.
Từ ghép
chẩm ma • đa ma • na ma • thậm ma • thậm ma • thập ma • trẩm ma • yêu ma



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典