Kanji Version 13
logo

  

  

điện  →Tra cách viết của 电 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 田 (5 nét)
Ý nghĩa:
điện
giản thể

Từ điển phổ thông
1. điện
2. chớp
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Điện: Dây thép gai này có điện;
② Bị điện giật: Điện giật;
③ Điện tín, điện báo, bức điện (nói tắt): Điện mừng; Điện khẩn;
④ Đánh điện, gởi điện: Đánh điện trả lời; Gởi điện mừng;
⑤ (văn) Soi tỏ: Trình để xem xét;
⑥ (văn) Nhanh như chớp: Nhanh như gió thổi chớp giật.
Từ ghép 18
điện ảnh • điện bưu • điện đăng • điện lưu • điện não • điện não nhuyễn kiện • điện não phụ trợ thiết kế • điện não võng • điện não võng lạc • điện não võng lộ • điện thị • điện thoại • điện trì • điện tuyến 线 • điện từ • hạch điện • hàm điện • quang điện




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典