Kanji Version 13
logo

  

  

lặc [Chinese font]   →Tra cách viết của 勒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
lặc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đè ép, bắt buộc
2. chạm khắc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái dàm, để chằng đầu và mõm ngựa. ◎Như: “mã lặc” dây cương ngựa.
2. (Danh) Họ “Lặc”.
3. (Động) Ghì, gò. ◎Như: “lặc mã” ghì cương ngựa.
4. (Động) Đè nén, ước thúc, hạn chế. ◇Hậu Hán Thư : “Bất năng giáo lặc tử tôn” (Mã Viện truyện ) Không biết (dạy dỗ) kềm chế con cháu.
5. (Động) Cưỡng bách, cưỡng chế. ◎Như: “lặc lịnh giải tán” bắt ép phải giải tán.
6. (Động) Thống suất, suất lĩnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Khả triệu tứ phương anh hùng chi sĩ, lặc binh lai kinh” , (Đệ nhị hồi) Nên triệu anh hùng các nơi, cầm đầu quân sĩ về kinh.
7. (Động) Khắc. ◎Như: “lặc thạch” khắc chữ lên đá, “lặc bi” tạc bia. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hựu mệnh tại Đại Quan viên lặc thạch, vi thiên cổ phong lưu nhã sự” , (Đệ nhị thập tam hồi) Lại sai người khắc lên đá (những bài vịnh) ở vườn Đại Quan, để ghi nhớ cuộc chơi phong nhã hiếm có xưa nay.
8. (Động) Buộc, siết, bó. ◎Như: “lặc khẩn” buộc chặt, “lặc tử” bóp hoặc thắt cổ cho nghẹt thở đến chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dàm, để chằng đầu và mõm ngựa.
② Ðè nén, như lặc lịnh giải tán bắt ép phải giải tán.
③ Khắc, khắc chữ vào bia gọi là lặc thạch .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ghìm (gò) cương ngựa: Ghìm cương trước vực thẳm. (Ngr) Phải dừng bước trước sự nguy hiểm;
② Cái dàm (để khớp mõm ngựa);
③ Cưỡng bức, bắt ép;
④ Tạc, chạm, khắc: Tạc đá; Tạc bia, khắc bia. Xem [lei].
Từ điển Trần Văn Chánh
Siết, buộc, bó: Hành lí chưa buộc chặt, riết thêm tí nữa; Buộc thêm một sợi dây ở đoạn giữa thì khỏi sổ. Xem [lè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây buộc hàm ngựa — Ngăn chặn. Gò bó — Khắc vào, dùng dao khắc sâu vào.
Từ ghép
ba lặc tư thản • di lặc • di lặc • lặc quyên • mã lặc • sắc lặc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典