Kanji Version 13
logo

  

  

早 tảo  →Tra cách viết của 早 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: ソウ、(サッ)、はや-い、はや-まる、はや-める
Ý nghĩa:
sớm, early

tảo [Chinese font]   →Tra cách viết của 早 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
tảo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. buổi sáng
2. sớm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Buổi sáng. ◎Như: “đại thanh tảo” sáng tinh mơ, “tòng tảo đáo vãn” từ sáng tới tối.
2. (Danh) Họ “Tảo”.
3. (Tính) Thuộc về buổi sáng. ◎Như: “tảo xan” bữa ăn sáng.
4. (Tính) Sớm, chưa tối. ◎Như: “thiên sắc hoàn tảo” trời còn sớm.
5. (Tính) Đầu, ban sơ. ◎Như: “tảo kì” thời kì đầu, “tảo đạo” lúa sớm, lúa chiêm.
6. (Phó) Trước, sớm. ◎Như: “tảo vi chi bị” phòng bị từ trước, “tha tảo tẩu liễu” anh ấy đã đi sớm rồi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ư thị Tương Vân tảo chấp khởi hồ lai, Đại Ngọc đệ liễu nhất cá đại bôi, mãn châm liễu nhất bôi” , , 滿 (Đệ ngũ thập hồi) Lúc đó Tương Vân đã cầm sẵn bình rượu rồi, Đại Ngọc đem ra một chén lớn, rót đầy một chén.
7. (Phó) Từ lâu. ◎Như: “thiên sắc khước tảo vãn liễu” trời đã tối từ lâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Sớm ngày, như tảo san bữa cơm sớm.
② Trước, như tảo vi chi bị phòng bị sớm trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buổi sáng: Sáng sớm;
② Sớm: Chẳng chóng thì chầy, sớm muộn; Nếu ta sớm nghe theo phu tử thì không đến nỗi thế này (Tả truyện); ? Tướng quân còn muốn đợi gì mà không sớm trừ khử ông ta đi? (Hậu Hán thư).【】tảo vãn [zăowăn] a. Sớm tối: Sớm tối anh ấy đều ở nhà; b. Sớm muộn, chẳng chóng thì chầy: Sớm muộn chúng ta sẽ có ngày gặp nhau;【】tảo dĩ [zăoyê] a. Sớm đã, từ lâu: Tôi đã chuẩn bị từ lâu; Kiểu này đã lỗi thời từ lâu; b. (đph) Trước đây;【】tảo tảo nhi [zăozăor] a. Mau, nhanh: Đã quyết định thì làm cho nhanh; b. Sớm: Có đến thì mai đến cho sớm;
③ Từ lâu, từ trước: Đó là việc từ lâu rồi; Tôi đã chuẩn bị xong từ lâu rồi;
④ Chào (tiếng chào buổi sáng): Chào thầy ạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buổi sáng sớm — Sớm ( trước giờ ).
Từ ghép
tảo dĩ • tảo đạt • tảo hôn • tảo huệ • tảo khởi • tảo kỳ • tảo liệu • tảo phạn • tảo phạn • tảo ta • tảo thành • tảo thần • tảo thế • tảo thuỵ • tảo thượng • tảo tiên • tảo tri • tảo triều • tảo vãn • tảo xan • tần tảo • tần tảo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典