Kanji Version 13
logo

  

  

輝 huy  →Tra cách viết của 輝 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 車 (7 nét) - Cách đọc: キ、かがや-く
Ý nghĩa:
tỏa sáng, radiance

huy [Chinese font]   →Tra cách viết của 輝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
huy
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ánh sáng
2. soi, chiếu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ánh sáng rực rỡ. ◎Như: “quang huy” ánh sáng rực rỡ.
2. (Động) Chiếu, soi. ◇Liêu trai chí dị : “Nga khoảnh nguyệt minh huy thất, quang giám hào mang” , (Lao san đạo sĩ ) Phút chốc, ánh trăng rọi nhà, sáng rõ từng chân tơ, kẽ tóc.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng sủa, rực rỡ. Làm nên vẻ vang gọi là quang huy . Mạnh Giao : Thùy ngôn thốn thảo tâm, Báo đắc tam xuân huy (Du tử ngâm ) ai nói rằng lòng của một tấc cỏ ngắn ngủi, hẹp hòi lại có thể báo đáp được ánh nắng ba mùa xuân chan hoà đầm ấm. Câu Liệu đem tấc cỏ quyết đền ba xuân của Nguyễn Du mượn ý hai câu thơ này.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng, sáng sủa, rực rỡ, ánh sáng, tia: Sáng rực, ánh sáng;
② Chiếu, soi: Xem .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Huy .
Từ ghép
ái huy • huy hoàng • quang huy



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典