Kanji Version 13
logo

  

  

nga [Chinese font]   →Tra cách viết của 俄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
nga
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chốc lát
2. nước Nga [La Tư]
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Chốc lát. ◎Như: “nga khoảnh” khoảnh khắc. ◇Đỗ Phủ : “Nga khoảnh phong định vân mặc sắc” (Mao ốc vi thu phong Sở phá ca ) Chốc lát gió yên mây đen như mực.
2. (Tính) Nghiêng, lệch. ◇Thi Kinh : “Thị viết kí túy, Bất tri kì bưu, Trắc biện chi nga, Lũ vũ ta ta” , , , , , (Tiểu nhã , Tân chi sơ diên ) Ấy là đã say, Chẳng biết lỗi mình, Mũ đội nghiêng ngả, Múa may lắc lư.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “Nga-la-tư” nước Nga (Russian).
Từ điển Thiều Chửu
① Chốc lát, như nga khoảnh thoảng tí.
② Tên nước Nga, gọi đủ là Nga La Tư .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thoáng, chốc lát: Thoáng trông thấy. 【】 nga nhi [é'ér] (văn) Chốc lát thì, chưa mấy chốc thì, một lúc sau thì, thoáng một cái thì: Chốc sau thì đến quán trọ, khi ấy nơi hướng đông trời cũng đã sáng (Vương Thời Tường). Cv. ; 【】nga nhĩ [é'âr] (văn) Như [é'ér]: Chạy theo hướng đông bắc, thoáng chốc thì không còn thấy nữa (Tấn Thư: Ngũ hành chí hạ);【】nga khoảnh [éqêng] (văn) Trong chốc lát, thoáng chốc; 【】nga nhiên [érán] (văn) Bỗng, bỗng chốc, bỗng nhiên;
② [É] Nước Nga (gọi tắt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghiêng qua một bên — Khoảnh khắc. Chốc lát — Tên nước, Tức nước Nga, còn gọi là Nga La Tư ( Russia ).
Từ ghép
nga la tư • nga la tư • nga ngữ • nga ngữ • nga trung • nga văn • trung nga



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典