Kanji Version 13
logo

  

  

墨 mặc  →Tra cách viết của 墨 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: ボク、すみ
Ý nghĩa:
mực tàu, Mexico, black ink

mặc [Chinese font]   →Tra cách viết của 墨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 黑
Ý nghĩa:
mặc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mực viết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mực. ◎Như: “bút mặc” bút mực.
2. (Danh) Văn tự, văn chương, tri thức. ◎Như: “hung vô điểm mặc” trong bụng không có một chữ (dốt đặc), “tích mặc như kim” yêu quý văn chương như vàng.
3. (Danh) Chữ viết hoặc tranh vẽ. ◎Như: “di mặc” bút tích.
4. (Danh) Hình phạt đời xưa thích chữ vào mặt rồi bôi mực lên.
5. (Danh) Đạo “Mặc” nói tắt, đời Chiến Quốc có ông “Mặc Địch” lấy sự yêu hết mọi người như mình làm tôn chỉ.
6. (Danh) Nước “Mặc”, gọi tắt nước “Mặc-tây-kha” 西 (Mexico) ở châu Mĩ.
7. (Danh) Một đơn vị chiều dài ngày xưa, năm thước là một “mặc”.
8. (Danh) Họ “Mặc”.
9. (Tính) Đen. ◎Như: “mặc cúc” hoa cúc đen.
10. (Tính) Tham ô. ◎Như: “mặc lại” quan lại tham ô.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc đen.
② Mực.
③ Hình mặc. Một thứ hình pháp đời xưa thích chữ vào mặt rồi bôi mực vào.
④ Tham mặc, quan lại tham tiền làm sai phép gọi là mặc lại .
⑤ Ðạo Mặc, đời Chiến-quốc có ông Mặc Ðịch lấy sự yêu hết mọi người như mình làm tôn chỉ, cho nên gọi là Ðạo Mặc.
⑥ Nước Mặc, gọi tắt nước Mặc-tây-kha 西 (Mexico) ở châu Mĩ.
⑦ Một thứ đo ngày xưa, năm thước là một mặc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mực: Một thoi mực; Mài mực; Mực đặc quá; Mực (để in);
② Đồ đo chiều dài thời xưa (bằng 5 thước);
③ Chữ viết hoặc tranh vẽ: Bút tích;
④ Sự hiểu biết, kiến thức, sự học: Dốt nát, mít đặc;
⑤ Đen, râm: Kính râm;
⑥ (văn) Tham ô: Quan lại tham nhũng;
⑦ Hình phạt bôi mực (một thứ hình phạt xưa, thích chữ vào mặt hoặc trán rồi bôi mực vào để làm dấu);
⑧ [Mò] (Tên gọi tắt) nước Mê-hi-cô (西, thuộc Châu Mĩ la-tinh);
⑨ [Mò] (Họ) Mặc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mực để viết — Màu đen — Họ người.
Từ ghép
ai mặc • bát mặc • bút mặc • cận chu cận mặc • chử mặc • chử mặc nan tận • di mặc • hàn mặc • mặc gia • mặc hình • mặc hình • mặc khách • mặc kính • mặc kính • mặc ngư • mặc tây ca 西 • mặc thuỷ • mặc tích • mặc tích • mặc trấp • mặc tử • nho mặc • phấn mặc • tao nhân mặc khách • thằng mặc • thuỷ mặc • tuyệt mặc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典