Kanji Version 13
logo

  

  

la  →Tra cách viết của 罗 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 网 (5 nét)
Ý nghĩa:
la
giản thể

Từ điển phổ thông
1. vải lụa
2. cái lưới
3. bày biện
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lưới (bắt cá, chim): Lưới trời bao phủ;
② Giăng lưới bắt, quây lưới bắt (chim): Có thể dăng lưới bắt sẻ ngay trước cửa, cảnh tượng hiu quạnh;
③ Sưu tập: Chiêu mộ; Gom góp; Thu nhặt, sưu tập;
④ Trưng bày, bày ra: Bày ra; Bủa dăng khắp nơi, chằng chịt;
⑤ Giần, rây: Giần dây thép; Rây tơ; Đem bột rây qua một lượt;
⑥ Là, the (hàng dệt bằng tơ lụa): Áo lụa; Quạt the; The lụa lượt là;
⑦ (loại) Mười hai tá, mười hai lố (= 114 cái) (Gross);
⑧ [Luó] (Họ) La. Xem [luo], [luo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ .
Từ ghép 7
a la hán • bao la • la liệt • mịch la • nga la tư • phật la lý đạt • xiêm la



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典