Kanji Version 13
logo

  

  

lăng [Chinese font]   →Tra cách viết của 綾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
lăng
phồn thể

Từ điển phổ thông
lụa mỏng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa mỏng có hoa. ◎Như: “lăng la trù đoạn” lụa là gấm vóc.
Từ điển Thiều Chửu
① Lụa mỏng, lụa mỏng có hoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lụa mỏng có hoa, hàng dệt bằng tơ có mặt bóng: Lụa là gấm vóc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa có vân.
Từ ghép
tăng lăng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典