Kanji Version 13
logo

  

  

tăng [Chinese font]   →Tra cách viết của 繒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
tăng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. trói, buộc
2. lụa dày
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ chung các thứ lụa. ◇Liêu trai chí dị : “Phú hữu kim tăng nhi vô tử” (Phiên Phiên ) Giàu có vàng lụa nhưng không có con.
2. (Danh) Họ “Tăng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lụa dày.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bó, buộc, thắt: Thắt miệng túi lại Xem [zeng].
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Hàng tơ lụa (nói chung) Xem [zèng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lụa. Chỉ chung các thứ lụa.
Từ ghép
tăng lăng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典