Kanji Version 13
logo

  

  

袋 đại  →Tra cách viết của 袋 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét) - Cách đọc: タイ、ふくろ
Ý nghĩa:
bao, túi, sack

đại [Chinese font]   →Tra cách viết của 袋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
đại
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái đẫy, túi, bao, bị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Túi, đẫy, bao, bị. ◎Như: “bố đại” bao vải, “tửu nang phạn đại” giá áo túi cơm.
2. (Danh) Lượng từ: bao, túi. ◎Như: “nhất đại mễ” một bao gạo, “lưỡng đại yên” hai túi thuốc hút.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đẫy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Túi, đẫy, bao, bị: Bao tải; Túi cơm giá áo;
② (loại) Bao, túi: Một bao gạo; Một túi thuốc rê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái túi vải — Cái tay nải.
Từ ghép
đại thử • khẩu đại



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典