Kanji Version 13
logo

  

  

tước [Chinese font]   →Tra cách viết của 雀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 隹
Ý nghĩa:
tước
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con chim sẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim sẻ. § Còn gọi là “ma tước” .
Từ điển Thiều Chửu
① Con chim sẻ.
② Tính chim sẻ nó hay nhảy nhót, cho nên người mừng rỡ nhảy nhót gọi là tước dược .
Từ điển Trần Văn Chánh
Chim sẻ. 【】tước manh nhãn [qiăo mang yăn] (đph) Quáng gà. Xem [qiao], [què].
Từ điển Trần Văn Chánh
Chim sẻ, chim nhỏ (nói chung). Xem [qiăo], [què].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim: Chim sẻ, chim ri; Chim công;
② (văn) Có tàn nhang. Xem [qiao], [qiăo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim sè.
Từ ghép
khổng tước • sở tước • tước bình • yểm mục bổ tước • yến tước • yến tước



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典