Kanji Version 13
logo

  

  

銅 đồng  →Tra cách viết của 銅 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 金 (8 nét) - Cách đọc: ドウ
Ý nghĩa:
kim loại đồng (Cu), copper

đồng [Chinese font]   →Tra cách viết của 銅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
đồng
phồn thể

Từ điển phổ thông
đồng, Cu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồng (copper, Cu). § Một kim loại chất đỏ, ngày xưa gọi là “xích kim” .
2. (Danh) Gọi tắt đồ vật làm bằng đồng: tiền, gương soi... ◇Văn Nhất Đa : “Đồng thị na dạng xú, Huyết thị na dạng tinh” , (Tẩy y ca ). ◇Viên Hoành Đạo : “Đối khách tâm như khiếp, Khuy đồng chỉ tự liên” , (Bệnh khởi ngẫu đề ).
3. (Danh) Họ “Đồng”.
4. (Tính) Tỉ dụ chắc chắn, cứng cỏi. ◎Như: “đồng đầu thiết ngạch” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồng (Copper, Cu), một loài kim chất đỏ, ngày xưa gọi là xích kim .
Từ điển Trần Văn Chánh
Đồng (Cuprum kí hiệu Cu): Quặng đồng; Tượng đồng; Bản khắc đồng. Cg. [chìjin].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên thứ kim loại, nếu nguyên chất thì màu đỏ, mềm. Ta cũng gọi là đồng, rất hữu dụng.
Từ ghép
đồng khí • đồng lục • đồng thạch • hoàng đồng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典