Kanji Version 13
logo

  

  

包 bao  →Tra cách viết của 包 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 勹 (2 nét) - Cách đọc: ホウ、つつ-む
Ý nghĩa:
gói, cuốn, quấn, wrap

bao [Chinese font]   →Tra cách viết của 包 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 勹
Ý nghĩa:
bao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bao, túi, gói
2. bao bọc
3. vây quanh, quây quanh
4. thầu, thuê
5. bảo đảm, cam đoan
6. bao cấp
7. cục, bướu, khối u
8. bánh bao
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bọc, gói. ◎Như: “bao thư” gói sách, “bao trang” đóng gói.
2. (Động) Chứa, đựng. ◎Như: “bao dong” chứa đựng, “bao hàm” hàm chứa.
3. (Động) Gồm lại, gộp lại. ◎Như: “bao quát” tổng quát, “bao la vạn tượng” bao trùm mọi sự.
4. (Động) Che giấu, ẩn tàng. ◇Hậu Hán Thư : “Tháo sài lang dã tâm, tiềm bao họa mưu” , (Viên Thiệu truyện ) (Tào) Tháo lòng lang dạ sói, ngầm giấu mưu hại.
5. (Động) Đảm đương, phụ trách. ◎Như: “nhất thủ bao biện” .
6. (Động) Khoán, thầu. ◎Như: “bao lãm” thầu hết, khoán trọn công việc.
7. (Động) Mua cả, thuê hết. ◎Như: “bao xa” bao xe, thuê đặt cả xe riêng.◇Chu Nhi Phục : “Giá cá luân thuyền thị Giang đại thư kinh thủ bao đích” (Thượng Hải đích tảo thần , Đệ tứ bộ tứ tứ ).
8. (Động) Quây, vây bọc. ◎Như: “bao vi” bao vây, bao bọc chung quanh, “bao tiễu” bao vây tiêu diệt.
9. (Động) Bảo đảm, cam đoan. ◎Như: “bao nhĩ mãn ý” 滿 cam đoan anh toại nguyện.
10. (Danh) Cặp, ví. ◎Như: “thư bao” cặp sách, “bì bao” ví da, cặp da.
11. (Danh) Lều làm bằng da thú mái tròn. ◎Như: “Mông Cổ bao” .
12. (Danh) Quả, trái. ◇Mai Nghiêu Thần : “Phích bao dục trớ nha toàn động, Cử trản phùng suy tửu dị hàm” , (Lí Đình lão từ bộ kí cam tử ).
13. (Danh) Cục, bướu. ◎Như: “nùng bao” bướu mủ.
14. (Danh) Bánh bao. ◎Như: “ngưu nhục bao” bánh bao nhân thịt bò.
15. (Danh) Lượng từ: bao, gói. ◎Như: “nhất bao đường quả” .
16. (Danh) Họ “Bao”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bọc, dùng đồ bọc ngoài cái gì gọi là bao.
② Cái bao, để bọc đồ.
③ Bao dong.
④ Tính gộp lại. Tính gộp cái lớn không tính lặt vặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gói, bọc, đùm: Bọc sách; Gói bánh trai (bánh cheo, bánh xếp);
② Buộc, băng bó: Băng vết thương lại;
③ (loại) Gói, bao, bọc: Một gói thuốc lá; Hai bao gạo;
④ Cặp, ví: Cặp sách; Ví da, ví tiền, cặp da;
⑤ Bánh bao: Bánh bao nhân thịt; Bánh bao nhân ngọt (nhân đường);
⑥ Cái u: Trên đầu nổi u to;
⑦ Bao gồm, bao quát, bao trùm, gộp cả lại: Bao trùm tất cả;
⑧ Thuê cả, mua cả, bao hết, khoán việc: Bao xe, xe đặt thuê riêng;
⑨ Đảm bảo, bảo đảm, cam đoan, chắc chắn: Làm giấy cam đoan; Chắc chắn anh ấy sẽ hoàn thành nhiệm vụ;
⑩ [Bao] (Họ) Bao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bọc lại. Gói lại — Chứa đựng. Gồm chứa — Họ người.
Từ ghép
bao bì • bao biện • bao bồi • bao bối trang • bao công • bao công • bao cử • bao dong • bao dung • bao dụng • bao đả thính • bao hàm • bao hàm • bao hoang • bao khoả • bao kim • bao la • bao la • bao la vạn tượng • bao lãm • bao lãm • bao lí • bao quản • bao quát • bao quất • bao sao • bao tác • bao tàng • bao tàng hoạ tâm • bao tiêu • bao tiêu • bao tô • bao trát • bao trát • bao tu • bao tu nhẫn sỉ • bao tử • bao tý • bao vi • bao vi • bao xa • bệnh bao nhi • bối bao • đả bao • miến bao • miến bao • môn bao • tiểu bao • yêu bao



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典