Kanji Version 13
logo

  

  

thế, đạt  →Tra cách viết của 达 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 辵 (3 nét)
Ý nghĩa:
thế


Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trơn trượt.

đạt
giản thể

Từ điển phổ thông
qua, thông
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thông, suốt, đến: Ở đây, tàu hoả thông suốt khắp nơi; Đến thẳng;
② Đạt, đạt tới, làm tròn, thành, nên: Năng suất lương thực đạt nghìn cân; Đã đạt tới mục đích; Đạt thành;
③ Hiểu rõ, thấu đạt, thông đạt: Hiểu rõ lí lẽ; Thấu lẽ quyền biến;
④ Diễn đạt, chuyển đạt, nói lên, phổ biến: Lời không diễn đạt hết ý; Phổ biến; Đã chuyển đạt lên cấp trên;
⑤ (cũ) Hiển đạt.【】đạt quan [dáguan] Quan lại hiển đạt;
⑥ [Dá] (Họ) Đạt.
Từ ghép 6
ba cách đạt • biểu đạt • đáo đạt • để đạt • phật la lý đạt • truyền đạt




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典