Kanji Version 13
logo

  

  

斤 cân  →Tra cách viết của 斤 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 斤 (4 nét) - Cách đọc: キン
Ý nghĩa:
cái rừu, axe

cân, cấn [Chinese font]   →Tra cách viết của 斤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 斤
Ý nghĩa:
cân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái rìu
2. cân (đơn vị khối lượng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái rìu. ◇Trang Tử : “Tiêu dao hồ tẩm ngọa kì hạ, bất yểu cân phủ, vật vô hại giả” , , (Tiêu dao du ) Tiêu dao ta nằm (ngủ) khểnh ở dưới (cây), không chết yểu với búa rìu, không (sợ) có giống gì làm hại.
2. (Danh) Một thứ binh khí ngày xưa.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng. Một “cân” xưa bằng 16 lạng. Ngày nay, một “công cân” (1 kg) bằng “thiên công khắc” (1000 g).
4. (Động) Chặt, bổ, đẵn, đốn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái rìu.
② Cân, cân ta 16 lạng là một cân.
③ Một âm là cấn. Cấn cấn xét rõ (tường tất).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cân: ? Mấy cân một gói?;
② (văn) Cái rìu;
③ 【】cân cân kế giảo [jinjin jìjiào] Tính toán thiệt hơn, suy bì từng tí, so hơn quản thiệt: Anh ấy hay tính toán thiệt hơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rìu chặt gỗ. Tên một đơn vị trọng lượng, bằng 16 lạng. Ta cũng gọi là một cân — Tên một bộ chữ trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
bán cân bát lượng • cân cân • cân lượng • cân phủ • công cân • phủ cân

cấn
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Cái rìu.
② Cân, cân ta 16 lạng là một cân.
③ Một âm là cấn. Cấn cấn xét rõ (tường tất).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典