Kanji Version 13
logo

  

  

畝 mẫu  →Tra cách viết của 畝 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 田 (5 nét) - Cách đọc: うね
Ý nghĩa:
luống cày, furrow

mẫu [Chinese font]   →Tra cách viết của 畝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 田
Ý nghĩa:
mẫu
phồn thể

Từ điển phổ thông
mẫu (đơn vị đo, bằng 60 trượng vuông)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: đơn vị diện tích. § Ngày nay, một “mẫu” bằng 100 mét vuông. Ngày xưa, một “mẫu” bằng 6000 thước (xích ) vuông.
2. (Danh) Khu ruộng, phần ruộng.
Từ điển Thiều Chửu
① Mẫu, mười sào là một mẫu (3600 thước vuông tây là một mẫu).
② Khu ruộng, phần ruộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mẫu (bằng 1/15 hecta);
② (văn) Khu ruộng, phần ruộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một đơn vị diện tích dùng để tính ruộng, bằng 60 trượng vuông. Ta cũng gọi là Mẫu.
Từ ghép
công mẫu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典