Kanji Version 13
logo

  

  

詞 từ  →Tra cách viết của 詞 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言 (7 nét) - Cách đọc: シ
Ý nghĩa:
lời văn, poetry

từ [Chinese font]   →Tra cách viết của 詞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
từ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. lời văn
2. từ khúc, bài từ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đơn vị ngôn ngữ có khái niệm hoàn chỉnh, có thể sử dụng một cách độc lập trong câu nói hay viết.
2. (Danh) Lời nói hoặc câu viết, biểu thị một quan niệm ý nghĩa hoàn chỉnh. ◎Như: “ngôn từ” lời nói, “thố từ” đặt câu, dùng chữ.
3. (Danh) Bài, đoạn nói hay viết có thứ tự mạch lạc. ◎Như: “ca từ” bài ca, “diễn giảng từ” bài diễn văn.
4. (Danh) Một thể văn, có từ đời Đường, hưng thịnh thời nhà Tống, biến thể từ nhạc phủ xưa, câu dài ngắn không nhất định. Còn gọi là “trường đoản cú” , “thi dư” . ◎Như: “Đường thi Tống từ” .
5. (Danh) Lời biện tụng. § Thông “từ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Lời văn.
② Một lối văn để hát. Như từ khúc .
③ Các chữ dùng để giúp lời văn đều gọi là từ. Như những chữ hề, ta, chỉ, tư , , , , v.v.
④ Bảo, nói.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Từ, tiếng: Động từ; Từ đa âm, từ ghép;
② Lời, bài: Lời ca; Lời nghiêm nghĩa chính; Bài diễn thuyết;
③ Bài từ (một thể văn vần): Thơ và từ;
④ (văn) Bảo, nói.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời nói. Lời thơ. Lời văn — Nhiều tiếng đi chung để thành một nghĩa.
Từ ghép
ai từ • án từ • bác học hoành từ • bác từ • biếm từ • ca từ • chủ từ • chúc từ • chúng khẩu nhất từ • cung từ • danh từ • đại từ • động từ • giới từ • hoành từ • huấn từ • liên từ • mị từ • ngôn từ • phân từ • phó từ • quan từ • quân trung từ mệnh tập • sinh từ • sớ từ • tạ từ • thác từ • thán từ • trợ từ • từ chương • từ hàn • từ trát • từ tụng • văn từ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典