糧 lương →Tra cách viết của 糧 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 米 (6 nét) - Cách đọc: リョウ、(ロウ)、かて
Ý nghĩa:
lương thực, provisions
糧 lương [Chinese font] 糧 →Tra cách viết của 糧 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
lương
phồn thể
Từ điển phổ thông
cơm, lương thực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn thuộc loại ngũ cốc, lương ăn. ◎Như: “can lương” 乾糧 lương khô.
2. (Danh) Các vật dùng trong quân. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô đệ Viên Thuật tổng đốc lương thảo, ứng phó chư doanh, vô sử hữu khuyết” 吾弟袁術總督糧草, 應付諸營, 無使有缺 (Đệ ngũ hồi) Em ta là Viên Thuật, coi việc lương thảo, ứng cấp các trại không được thiếu thốn.
3. (Danh) Thuế ruộng. § Tục viết là 粮. ◎Như: “nạp lương” 納糧 thu thuế ruộng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thức ăn, lương ăn. Thức ăn lúc đi đường gọi là lương 糧, lúc ở ngay nhà gọi là thực 食. Nay gọi các vật dùng trong quân là lương.
② Thuế ruộng, tục viết là 粮.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lương, lương thực, thức ăn: 乾糧 Lương khô; 餘糧 Lương thực thừa;
② Thuế ruộng, thuế nông nghiệp (bằng lương thực): 交公糧 Đóng thuế nông nghiệp, làm nghĩa vụ lương thực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung các loại lúa gạo để ăn — Cũng chỉ thuế ruộng — Lúa gạo cấp cho quan lại, binh lính.
Từ ghép
binh lương 兵糧 • cấp lương 給糧 • đồn lương 屯糧 • khẩu lương 口糧 • lương bổng 糧俸 • lương hướng 糧餉 • lương thảo 糧草 • lương thực 糧食 • nguyệt lương 月糧 • quỹ bần lương 饋貧糧 • sô lương 芻糧 • tải lương 載糧 • trữ lương 貯糧 • tuyệt lương 絶糧 • vận lương 運糧
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典