Kanji Version 13
logo

  

  

里 lý  →Tra cách viết của 里 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 里 (7 nét) - Cách đọc: リ、さと
Ý nghĩa:
làng, village

[Chinese font]   →Tra cách viết của 里 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 里
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ ở, nhà ở. ◇Thi Kinh : “Tương Trọng tử hề, vô du ngã lí” , (Trịnh phong , Tương Trọng tử minh ) Xin chàng Trọng tử, Đừng trèo qua nhà em.
2. (Danh) Làng. § Ngày xưa, chỗ dân ở 25 nhà gọi là “lí”.
3. (Danh) Xóm phường, hàng phố. ◎Như: “lí hạng” ngõ xóm, “lân lí” hàng xóm.
4. (Danh) Quê hương, quê nhà. ◎Như: “cố lí” quê cũ. ◇Giang Yêm : “Cát từ nhẫn ái, li bang khứ lí” , (Biệt phú ) Dứt bỏ mẹ cha, lìa xứ xa quê.
5. (Danh) Lượng từ: dặm (đơn vị chiều dài). § Ngày xưa 360 bước là một dặm; ngày nay, “công lí” là một nghìn thước (1000 m).
6. (Danh) Bên trong. § Thông .
7. § Giản thể của , .
Từ ghép
anh lí • bách lí • bách lí tài • châu lí • cố lí • công lí • điểu lí • hải lí • hành lí • hương lí • khư lí • lân lí • lí dịch • lí hào • lí trưởng • lư lí • phó lí trưởng • phương lí • thản lí • thích lí • thiên lí • tử lí • xa lí • ỷ lí • yếu lí


phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. làng xóm
2. dặm
Từ điển phổ thông
1. ở trong
2. lần lót áo
Từ điển Thiều Chửu
① Làng. Chỗ dân ở 25 nhà gọi là lí.
② Dặm, 360 bước là một dặm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lớp vải lót bên trong (áo, chăn), lớp lót, mặt trái của vải vóc: Mặt trong vỏ chăn; Vải lót quần áo; Mặt này là trái;
② Phía trong: Nhà trong; Vòng trong;
③ Trong: Trong tay; Trong hòm; Nói bóng;
④ Nơi, bên, đằng, phía: Nơi đây; Bên kia; Đằng trước;
⑤ [Lê] (Họ) Lí.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàng xóm, hàng phố, láng giềng: Hàng xóm; Ngõ xóm;
② Quê hương: Quê nhà;
③ Xóm, làng (thời xưa gồm 25 nhà);
④ Dặm (500 mét);
⑤ [Lê] (Họ) Lí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làng nơi cư ngụ của nhiều gia đình trong vùng quê — Dặm đường. Td: Thiên lí (nghìn dặm). Chỗ ở. Nơi cư ngụ. Đoạn trường tân thanh có câu: "Sinh rằng lân lí ra vào, gần đây nào phải người nào xa xôi".
Từ ghép
công lý • na lý • phật la lý đạt • tuyết lý hồng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典